Hoa Kỳ trừng phạt Nga do vi phạm các quy định đối với Bắc Triều Tiên – Đọc báo cùng IP

merlin_142617870_b71df5fc-2e5c-470b-b134-ace1eda26d2a-jumbo


The Trump administration announced a series of sanctions on Tuesday targeting Russia, including ships that are delivering Russian oil to North Korea despite ongoing sanctions and marine companies that are supplying Russia’s military.

  • Chính quyền Hoa Kỳ đã công bố một loạt các lệnh trừng phạt vào hôm thứ Ba nhắm vào Nga, vì vụ việc các tàu của Nga cung cấp dầu cho Bắc Triều Tiên và các công ty hàng hải đang cung cấp trang thiết bị cho quân đội Nga bất chấp các lệnh cấm vận.

The ships, based in Vladivostok and operating for Primorye Maritime Logistics Co. and Gudzon Shipping Co., have defied international sanctions against North Korea by engaging in ship-to-ship transfers of oil to North Korean ships, which then bring the contraband into North Korean ports.

  • Các tàu có trụ sở tại Vladivostok và hoạt động cho Công ty vận tải biển Primorye và Công ty Gudzon, đã thách thức các biện pháp trừng phạt quốc tế đối với Bắc Triều Tiên bằng cách vận chuyển dầu sang các tàu của Bắc Triều Tiên, sau đó đưa hàng lậu vào Cảng Bắc Hàn.

The Trump administration has been warning against this practice for months. But while negotiations with North Korea were going well, the administration largely turned a blind eye to the problem.

  • Chính quyền Hoa Kỳ đã cảnh báo việc chống lại lệnh này trong nhiều tháng nay. Nhưng vì cuộc đàm phán với Bắc Triều Tiên đang diễn ra tốt đẹp, chính quyền hầu như nhắm mắt làm ngơ vấn đề này.

The marine companies were sanctioned for doing business with a Russian company, Divetechnoservices, that the Trump administration had sanctioned on June 11 over its links to Russia’s Federal Security Service, or F.S.B., the main security and intelligence agency in the country.

  • Các công ty hàng hải đã bị xử phạt vì kinh doanh với một công ty của Nga, Divetechnoservices, doanh nghiệp đã bị chính quyền Hoa Kỳ đưa ra quyết định xử phạt vào ngày 11 tháng 6 về việc liên kết với Cơ quan An ninh Liên bang của Nga, hay F.S.B, cơ quan tình báo và an ninh chính của nước này.

In the months since President Trump’s June summit meeting in Singapore with Kim Jong-un, the North Korean leader, North Korea has shown few signs that it intends to surrender its nuclear or ballistic weapons or even to slow down the manufacture of new ones. As a result, the administration is once again ratcheting up economic pressure on Pyongyang and its enablers.

  • Trong vài tháng kể từ cuộc họp thượng đỉnh vào tháng 6 của Tổng thống Trump tại Singapore với lãnh đạo Bắc Triều Tiên – Kim Jong-un, Bắc Triều Tiên đã chỉ ra một vài dấu hiệu cho thấy họ có ý định từ bỏ vũ khí hạt nhân hoặc đạn đạo hoặc thậm chí tạm dừng quá trình sản xuất những vũ khí mới. Kết quả là, chính quyền lại một lần nữa đẩy mạnh áp lực kinh tế đối với Bình Nhưỡng và các nước thành viên.

Similarly, although Mr. Trump had a warm summit meeting in July in Helsinki with President Vladimir V. Putin of Russia, his government has been increasing pressure on Moscow. On Tuesday, that pressure grew in a small way with sanctions announced against a variety of marine companies for supplying underwater equipment and diving systems to Russian government agencies, including the F.S.B. The companies include Vela-Marine Ltd. and two people associated with sanctioned companies, Marine Igorevna Tsareva and Anton Aleksandrovich Nagibin.

  • Tương tự như vậy, mặc dù Tổng thống Trump đã có một cuộc họp thượng đỉnh trong hòa bình vào tháng Bảy tại Helsinki với Tổng thống Nga Vladimir V. Putin, nhưng chính phủ của ông vẫn gia tăng áp lực lên Moscow. Thứ Ba vừa qua, áp lực đó phần nào đã đã tăng lên với các biện pháp trừng phạt đã được công bố để chống lại một loạt các công ty hàng hải cung cấp thiết bị và hệ thống lặn dưới nước cho các cơ quan chính phủ Nga, bao gồm FSB Các công ty bao gồm Công ty TNHH Vela-Marine và hai người liên quan đến các công ty bị xử phạt, Marine Igorevna Tsareva và Anton Aleksandrovich Nagibin.

The Treasury Department is disrupting Russian efforts to circumvent our sanctions,” said Treasury Secretary Steven Mnuchin in a news release. “Today’s action against these deceptive actors is critical to ensure that the public is aware of the tactics undertaken by designated parties and that these actors remain blocked from the U.S. financial system.”

  • Trong một thông cáo báo chí, Bộ trưởng Bộ Tài chính Steven Mnuchin cho biết “Bộ Tài chính đang ngăn chăn các nỗ lực của Nga khi phá vỡ các biện pháp trừng phạt của chúng tôi. Hành động hôm nay chống lại các nhân vật lừa đảo này là rất quan trọng để đảm bảo rằng công chúng biết về các chiến thuật được thực hiện bởi các bên được chỉ định và những người này sẽ bị chặn khỏi hệ thống tài chính của Hoa Kỳ.”

The new sanctions against Russia come just as Microsoft released a report showing that the Russian military intelligence unit that sought to influence the 2016 election is now targeting conservative think tanks that have pushed for a tougher line against Moscow.

  • Các biện pháp trừng phạt mới chống lại Nga đến khi Microsoft phát hành một báo cáo cho thấy đơn vị tình báo quân sự Nga tìm cách ảnh hưởng đến cuộc bầu cử năm 2016 hiện đang nhắm vào các xe tăng suy nghĩ thận trọng đã đẩy một đường khó khăn hơn chống lại Moscow.

Vocabulary highlight:


       1. defy (v) uk  /dɪˈfaɪ/ us /dɪˈfaɪ/ to refuse to obey a person, decision, law, situation, etc. (từ chối tuân theo một người, quyết định, luật pháp hoặc tình huống,…)

Ví dụ:

 

  • A few workers have defied the majority decision and gone into work despite the strike.
    (Một vài công nhân đã phản đối quyết định của số đông và vẫn tiếp tục làm việc bất chấp cuộc đình công đang diễn ra.)

       2. marine (adj) uk /məˈriːn/ us /məˈriːn/ related to the sea or sea transport (liên quan đến vận tải biển hoặc đường biển)

Ví dụ:

 

  • The oil slick seriously threatens marine life around the islands.
    (Các sự cố tràn dầu nghiêm trọng đang đe doạ sự sống của các sinh vật biển quanh các đảo.)

       3. military (adj) uk /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ us /ˈmɪl.ə.ter.i/ relating to or belonging to the armed forces (liên quan, thuộc lực lượng vũ trang)

Ví dụ:

 

  • foreign military intervention
    (can thiệp quân sự nước ngoài)

       4. contraband (n) uk  /ˈkɒn.trə.bænd/ us  /ˈkɑːn.trə.bænd/ goods that are brought into or taken out of the country secretly and illegally (hàng hóa được vận chuyển ra vào khỏi một nước một cách bí mật và bất hợp pháp)

Ví dụ:

 

  • The lorry contained thousands of pounds worth of contraband.
    (Xe tải chứa hàng tấn hàng lậu.)

       5. negotiation (n) uk  /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ us /nəˌɡoʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ the process of discussing something with someone in order to reach an agreement with them, or the discussions themselves (quá trình thảo luận vấn đề gì đó để đạt được sự thống nhất)

Ví dụ:

 

  • The agreement was reached after a series of difficult negotiations.
    (Thỏa thuận đã đạt được sau một loạt các cuộc đàm phán khó khăn.)

       6. turn a blind eye: to ignore something that you know is wrong (nhắm mắt bỏ qua điều gì dù bạn biết là sai)

Ví dụ:

 

  • Management often turn a blind eye to bullying in the workplace.
    (Quản lý thường nhắm mắt làm ngơ để bắt nạt tại nơi làm việc.)

       7. surrender (v) uk /sərˈen.dər/ us /səˈren.dɚ/ to stop fighting and admit defeat  ngừng chiến đấu và chấp nhận thất bại)

Ví dụ:

 

  • They would rather die than surrender (to the invaders).
    (Họ thà chết hơn là đầu hàng những kẻ xâm lược).

       8. circumvent (v) uk /ˌsɜː.kəmˈvent/ us /ˌsɝː.kəmˈvent/ to avoid something, especially cleverly or illegally (tránh điều gì đó, đặc biệt là một cách mưu mẹo hoặc bất hợp pháp)\

Ví dụ:

 

  • Ships were registered abroad to circumvent employment and safety regulations.
    (Tàu được đăng ký ở nước ngoài để tránh phá vỡ các quy định về an toàn và việc làm.)

       9. tactic (n) uk /ˈtæk.tɪk/ us /ˈtæk.tɪk/ [ usually plural ] a planned way of doing something (một kế hoạch làm một việc gì đó)

Ví dụ:

 

  • These bomb attacks represent a change of tactics by the terrorists.
    (Những vụ đánh bom cho thấy có sự thay đổi trong chiến thuật của những tên khủng bố.)

       10. deception (n) uk /dɪˈsep.ʃən/ us /dɪˈsep.ʃən/ the act of hiding the truth, especially to get an advantage (hành động che giấu sự thật, đặc biệt để có được lợi thế)

Ví dụ:

 

  • He was found guilty of obtaining money by deception.
    (Anh ta bị kết tội vì hành vi lừa đảo chiếm đoạt tài sản)

Tới lượt bạn

Hãy học 10 từ vựng này  bằng cách đặt câu cho từng từ  hoặc áp dụng vào bài viết IELTS. Các từ mà IP lựa chọn hôm nay đều khá formal, các bạn có thể dùng trong các bài thi Viết còn các idiom này bạn cũng có thể áp dụng bài thi Nói nha!


Người dịch: Lệ Hằng

Nguồn: nytimes.com

Related Articles

Học IELTS Online