15 từ tiếng Anh nhiều nghĩa bạn nên lưu ý trong phần Đọc IELTS (P3) – IELTS Reading

caleb-woods-219350


Từ vựng trình độ cao cấp


       11. Buckle

Từ “buckle” chỉ móc kim loại giống như móc kim loại trên dây nịt. Động từ “Buckle” có nghĩa là đóng/thắt chặt móc khóa đó. Ví dụ:

  • You should buckle your seatbelt when you get into the car.
    (Bạn nên
    thắt dây an toàn khi ngồi trên xe hơi.)

>> Từ trái nghĩa là “unbuckle”

Một nghĩa khác của “buckle” chính là sụp đổ, đặc biệt là khi sụp đổ do vật nặng hoặc áp lực lớn. Ví dụ như, chân của một người sẽ sụp xuống nếu họ ngất xỉu (bất tỉnh). Nếu bạn “buckle” do căng thẳng hoặc do công việc, điều đó có nghĩa là bạn đang cảm thấy rất tồi tệ.


       12. Current

Tính từ “current” chỉ những thứ hiện đại hoặc đang diễn ra.

Danh từ “current” chỉ hướng hoặc tốc độ chảy của chất lỏng (chẳng hạn như nước trong đại dương hoặc sông), khí, điện.


       13. Harbor

“Harbor” (danh từ) là một vùng nước được che chắn đủ sâu để tàu thuyền có thể thả neo. Động từ “harbor” có nghĩa là cung cấp chỗ nương náu. Chẳng hạn như, chứa chấp tội phạm đào tẩu là một tội phạm (tội phạm trốn thoát khỏi cảnh sát hoặc chính quyền). Bạn cũng có thể “harbor” những cảm xúc tiêu cực chẳng hạn như oán giận, hận thù, tức giữ lại những cảm xúc này ở trong lòng.


       14. Hatch

“Hatch” (động từ) ám chỉ quá trình chim non nở khỏi trứng.

“Hatch” (danh từ) là một loại khe hở trên sàn, trần nhà hoặc trên tường của một con tàu hoặc một tàu bay gồm có cửa trên bản lề.


       15. Racket

“Racket” là một dạng trang bị thể thao có khung tròn và lưới – được sử dụng trong quần vợt, bóng quần, cầu lông và các loại hình thể thao khác.

Danh từ “racket” cũng có nghĩa là những âm thanh lớn, hỗn loạn. Ví dụ như, làm sao tôi có thể học được nếu nhà hàng xóm cứ làm ồn mãi?


Xem 15 từ tiếng Anh nhiều nghĩa bạn nên lưu ý trong phần Đọc IELTS (P2)


Người dịch: Ngọc Hưởng

Nguồn: espressoenglish.net

Related Articles

Học Online cùng Premium