Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P5) – IELTS Speaking

40. excuse/pardon my French
Ý nghĩa: Một cách xin lỗi vì đã sử dụng từ ngữ thô tuc, xúc phạm
VD: He’s a bloody nuisance, if you’ll excuse my French.
41. fall over backwards
Ý nghĩa: Chỉ hành động làm mọi thứ có thể để gây ấn tượng, làm hài lòng người khác
VD: Sally’s mother fell over backwards to make her wedding reception a memorable event.
42. false move
Ý nghĩa: một nước đi sai – chỉ hành động sẽ mang lại nhiều hậu quả đáng tiếc trong những tình huống nguy cấp
VD: He is under close surveillance. If he makes one false move he’ll be arrested.
43. feed the kitty
Ý nghĩa: Góp tiền ủng hộ để gây quỹ cho một mục đích tốt
VD: Come on! Every little helps. You should feed the kitty for a good cause!
44. fiddling while Rome burns
Ý nghĩa: Làm những việc không quan trọng / không cần thiết trong khi vẫn còn nhiều vấn đề nghiêm trọng đang cần được giải quyết
VD: His visit to the trade fair was ‘fiddling while Rome burns’ according to the strikers.
45. fight a losing battle
Ý nghĩa: Cố gắng làm điều gì mặc dù biết tỉ lệ thành công là vô cùng nhỏ nhoi
VD: The headmaster is fighting a losing battle trying to ban mobile phones at school.
46. fight shy
Ý nghĩa: Chỉ sự né tránh, không muốn đối mặt với một cái gì đó, chẳng hạn như một công việc, một vấn đề hay một nghĩa vụ
VD: He had money problems for years but he fought shy of asking his children for help.
47. fish for compliments
Ý nghĩa: Chỉ một người nào đó đang rất muốn bạn nói ra những điều tốt đẹp
VD: I know why she invited us to her new house – she’s just fishing for compliments.
48. fling oneself into something
Ý nghĩa: Làm một việc gì đó với rất nhiều năng lượng và hào hứng
VD: Ever since she flung herself in the anti-pollution campaign, she rarely has a free moment!
49. follow one’s nose
Ý nghĩa: Đi thẳng, hoặc nó cũng có thể mang nghĩa là làm theo bản năng của mình
VD: The station is at the end of the road – just follow your nose.
50. follow in someone’s footsteps
Ý nghĩa: Theo chân người đi trước, chẳng hạn như bố mẹ, sống một cuộc sống hoặc làm một công việc giống như của họ.
VD: Lily followed in her her mother’s footsteps and became a teacher.
Xem Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P4)
Người dịch: Lan Hương
Nguồn: learn-english-today.com