Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P5) – IELTS Speaking

mikael-kristenson-242079


40. excuse/pardon my French

Ý nghĩa: Một cách xin lỗi vì đã sử dụng từ ngữ thô tuc, xúc phạm

VD: He’s a bloody nuisance, if you’ll excuse my French.


41. fall over backwards

Ý nghĩa: Chỉ hành động làm mọi thứ có thể để gây ấn tượng, làm hài lòng người khác

VD: Sally’s mother fell over backwards to make her wedding reception a memorable event.


42. false move

Ý nghĩa: một nước đi sai – chỉ hành động sẽ mang lại nhiều hậu quả đáng tiếc trong những tình huống nguy cấp

VD: He is under close surveillance. If he makes one false move he’ll be arrested.


43. feed the kitty

Ý nghĩa: Góp tiền ủng hộ để gây quỹ cho một mục đích tốt

VD: Come on! Every little helps. You should feed the kitty for a good cause!


44. fiddling while Rome burns

Ý nghĩa: Làm những việc không quan trọng / không cần thiết trong khi vẫn còn nhiều vấn đề nghiêm trọng đang cần được giải quyết

VD: His visit to the trade fair was ‘fiddling while Rome burns’ according to the strikers.


45. fight a losing battle

Ý nghĩa: Cố gắng làm điều gì mặc dù biết tỉ lệ thành công là vô cùng nhỏ nhoi

VD: The headmaster is fighting a losing battle trying to ban mobile phones at school.


46. fight shy

Ý nghĩa: Chỉ sự né tránh, không muốn đối mặt với một cái gì đó, chẳng hạn như một công việc, một vấn đề hay một nghĩa vụ

VD: He had money problems for years but he fought shy of asking his children for help.


47. fish for compliments

Ý nghĩa: Chỉ một người nào đó đang rất muốn bạn nói ra những điều tốt đẹp

VD: I know why she invited us to her new house – she’s just fishing for compliments.


48. fling oneself into something

Ý nghĩa: Làm một việc gì đó với rất nhiều năng lượng và hào hứng

VD: Ever since she flung herself in the anti-pollution campaign, she rarely has a free moment!


49. follow one’s nose

Ý nghĩa: Đi thẳng, hoặc nó cũng có thể mang nghĩa là làm theo bản năng của mình

VD: The station is at the end of the road – just follow your nose.


50. follow in someone’s footsteps

Ý nghĩa: Theo chân người đi trước, chẳng hạn như bố mẹ, sống một cuộc sống hoặc làm một công việc giống như của họ.

VD: Lily followed in her her mother’s footsteps and became a teacher.


Xem Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P4)


Người dịch: Lan Hương

Nguồn: learn-english-today.com

Related Articles

Học Online cùng Premium