Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P6) – IELTS Speaking

51. foul one’s own nest
Ý nghĩa: Làm chuyện gì gây tổn hại đến những gì mình quan tâm, đến vị trí công việc hay đến danh tiếng của mình.
VD: He fouled his own nest by wrongly accusing his boss.
52. freeze somebody out
Ý nghĩa: Cố tình cô lập một ai đó hoặc đối xử không công bằng và tồi tệ với một họ để không cho họ tham gia vào một hoạt động chung trong công việc hay hay các hoạt động ngoài xã hội
VD: Pablo was treated unfairly. He was frozen out of the project by the rest of the team.
53. french leave
Ý nghĩa: Chỉ hành động rời khỏi một sự kiện chính thức hay một sự kiện công cộng nào đó mà không báo với người đã mời mình đến
VD: Is Bill coming back for the closing speech or has he taken French leave?
54. freudian slip
Ý nghĩa: Chỉ lỗi nói hớ, một người lỡ miệng vì nói ra cảm xúc hay suy nghĩ thật lòng của mình
VD: So you got the job – I’m so sad … Sorry, I mean ‘glad’!
55. gatecrash
Ý nghĩa: Tham dự một sự kiện riêng tư mà không được mời đến
VD: We need volunteers to keep an eye out for gatecrashers tonight.
56. get on your high horse
Ý nghĩa: Bắt đầu ứng xử một cách kiêu căng ngạo mạn, như thể mình đáng lẽ phải được người khác tôn trọng, nể phục hơn
VD: He got on his high horse when he was asked to show his membership card.
57. give as good as you get
Ý nghĩa: cụm này mang nghĩa là bạn sẵn sàng đối xử xấu lại với ai đối xử xấu với bạn, và bạn cũng sẵn sàng chiến đấu hết mình vì lí tưởng của mình.
VD: John can take care of himself in a fight. He can give as good as he gets.
58. give the cold shoulder
Ý nghĩa: Cố tình lơ đi một ai đó
VD: After giving my opinion, he gave me the cold shoulder.
59. give a hard time
Ý nghĩa: Gây khó chịu hoặc làm mọi chuyện khó khăn, mệt mỏi với ai
VD: Susan says the pupils in her new school are giving her a hard time.
60. give a run for money
Ý nghĩa: Gây ra trở ngại đối với người khác trong hoàn cảnh mà đáng lẽ họ có thể chiến thắng một cách dễ dàng
VD: We didn’t win the match but we gave the other team a run for their money.
Xem Bổ sung idioms về hành động/hành vi (P5)
Người dịch: Lan Hương
Nguồn: learn-english-today.com