Idioms: Agreements – Arrangements – Tự học IELTS

english-words


  • in black and white
    • Nói thứ gì “in black and white” nghĩa là có bằng chứng rõ ràng cho thứ đó bằng văn bản.
    • “It’s an obligation. It’s written in black and white in your contract.”

“Đó là một nghĩa vụ. Nó được viết giấy trắng mực đen rõ ràng trong hợp đồng của bạn.”


  • clinch a deal
    • Trong một mối quan hệ kinh doanh, nếu bạn “clinch a deal” nghĩa là bạn đạt được thỏa thuận về đề xuất hoặc đề nghị nào đó.
    • “Tom’s final argument enabled us to clinch the deal.”

“Lập luận cuối cùng của Tom cho phép chúng tôi giành được thỏa thuận.”


  • a done deal
    • Biểu thức này được sử dụng để chỉ một thỏa thuận hoặc quyết định đã đạt được

“We’re still considering several proposals, so it’s not a done deal yet.”

“Chúng tôi vẫn đang xem xét một số đề xuất, do đó, nó vẫn chưa phải là một thỏa thuận đã đạt được.”


  • a gentleman’s agreement
    • một thỏa thuận không được viết và cũng không được ký kết, bởi vì hai bên tin tưởng lẫn nhau hoàn toàn.
    • “It was a gentleman’s agreement. I can’t change my mind now!”

“Đó là thỏa thuận của một quý ông. Tôi không thể thay đổi ý định ngay bây giờ!”


  • a matter of form
    • Nếu bạn làm điều gì đó vì lịch sự, bởi vì nó được chấp nhận hoặc vì đó là cách thông thường để làm một cái gì đó, bạn làm điều đó như là “a matter of form”.

“I know we’re in agreement, but I need your signature as a matter of form.”

“Tôi biết chúng tôi đang trong thõa thuận, nhưng tôi cần chữ ký của bạn như là một hình thức.”


  • sign on the dotted line
    • Hình thức đưa ra sự đồng ý của bạn với một cái gì đó bằng cách ký một văn bản chính thức..
    • “I consulted my lawyer before signing on the dotted line.”

“Tôi đã tham khảo ý kiến luật sư của mình trước khi ký vào văn bản.”


  • signed, sealed and delivered
    • Khi một thỏa thuận, hợp đồng hoặc hiệp ước được signed, sealed and delivered,  tất cả các văn bản pháp lý đã được ký kết.
    • “It is hoped that the agreement will be signed, sealed and delivered before the end of the week.”

Hy vọng rằng các văn bản pháp phý của thỏa thuận sẽ được ký kết trước ngày cuối tuần. “


  • a square deal
    • Giao dịch công bằng và trung thực hoặc một thỏa thuận công bằng.
    • “We’ve used the same supplier for years and we always get a square deal.”

“Chúng tôi đã sử dụng cùng một nhà cung cấp trong nhiều năm và chúng tôi luôn nhận được một thỏa thuận công bằng.”


  • no strings attached
    • một cái gì đó được cung cấp hoặc thu được mà không có đi kèm bất kỳ điều kiện đặc biệt hoặc hạn chế nào.
    • “I managed to get a loan with no strings attached.”

“Tôi đã vó thể có được một khoản vay không có ràng buộc.”


  • with one voice
    • Hai hoặc nhiều nhóm hoặc các tổ chức đang có một thõa thuận hoàn chỉnh.
    • “For once the government and the trade unions are speaking with one voice.”

“Cuối cùng chính phủ và các tổ chức công đoàn cũng đang thỏa thuận với nhau.”


Người dịch: Tiểu Hồng

Nguồn: www.learn-english-today.com

Related Articles

Học Online cùng Premium