Thực hành phát âm tiếng Anh cơ bản

https://soundcloud.com/ieltstrangbui/thuc-hanh-phat-am-tieng-anh-co-ban
Như các bạn đã biết, bảng phiên âm quốc tế được dùng rất phổ biến trong việc dạy tiếng Anh (đôi khi chính người bản xứ cũng ko biết đến sự tồn tại của bảng này). Nếu như trong tiếng Việt, mỗi chữ cái gắn liền với 1 âm, thế nên khi nhìn vào cách viết của 1 từ có thể biết ngay cách phát âm mặc dù chưa nhìn thấy từ đó trước đây bao giờ, thì trong tiếng Anh, một chữ cái có thể có vài cách phát âm khác nhau, tùy thuộc vào từng từ khác nhau. Thế nên khi nhìn thấy 1 chữ lạ, ngay cả người bản xứ cũng sẽ không biết cách phát âm nếu không có từ điển. Chỉ có trong tiếng Anh mới có câu: “Xin hãy đánh vần tên của bạn!” chứ trong tiếng Việt không có, ngoại trừ nhiều bạn Việt Nam bây giờ lấy tên tiếng Anh hoặc tiếng Hàn^^
Như vậy sự tồn tại của bảng phiên âm quốc tế dưới đây là cần thiết, vì nó thể hiện cách phát âm của từng chữ trong từng tình huống cụ thể. Nhìn thì có vẻ dài dòng và bất quy tắc, nhưng thật ra là rất gọn gàng, khoa học và có quy tắc. Khi đã quen với bảng phát âm này,chúng ta có thể tự tin phát âm tất cả các từ mà chỉ cần nhìn vào phiên âm của chúng trong từ điển. Học bằng bảng phiên âm là cách học rất khoa học đối với người lớn, bởi vì về mặt lâu dài, chúng ta sẽ hình thành được sự liên hệ giữa âm phát ra và những chữ cái tạo ra âm đấy. Điều này không chỉ tốt cho nói mà cả nghe nữa. Có nhiều trường hợp, mình nghe thấy 1 từ và có thể viết từ ấy xuống mà thậm chí ko biết nghĩa của từ đấy.
Thực tế là hầu như không có âm nào trong tiếng Anh giống âm của tiếng Việt cả, nên nhiều bạn học phát âm theo cách ghi âm nghe được bằng các chữ cái tiếng Việt là hoàn toàn sai lầm, ví dụ như”con clút” hay “ai lớp viu” ^^. Sau khi nắm chắc bảng dưới đây rồi bạn có thể bắt đầu ghi cách phát âm của các từ mới bằng bảng này.
https://soundcloud.com/ieltstrangbui/thuc-hanh-phat-am-tieng-anh-co-ban
*Consonants –Phụ âm
p +pen, pig, copy, happen, sleep
b +back, big, bubble, strawberry, job
t +tea, button, city, better, tight, twilight
d +day, dog, ladder, odd, sad
K +Key, cock, school, country, keeper
g +get, giggle, ghost, glamour
ʧ+Church, match, nature, cheese, chunk
tr +tree, try, triumph, country
f +fat, coffee, rough, physics, feminine
v +view, heavy, move, violence, vary
θ +thing, author, path, thank, thought, smooth
ð +this, other, then, those
s +soon, cease, sister, sense
ʃ + ship, sure, station, fashion
z +zero, zone, roses, buzz
ʒ +pleasure, vision, confusion, occasion
ʤ +judge, age, soldier, job
h + hot, whole, behind, hunt, hiphop
m +more, hammer, sum, maleficent
n + nice, know, funny, sun
ŋ + ring, long, sing, singer
l + light, valley, feel, leisure
r + right, sorry, arrange, rocket, or, car
j +yet, youth, young, yes, you
ju: +university, education,beautiful, future, music, use
w + wet, one, when, queen, sweet, twitter
*Vowels – Nguyên âm
ɪ- slip, hill, fill, pill, milk, hit
iː – sleep, heel, feel, peel,meal, heat
e – dress, bed, fed, head
æ – trap, bad, fat, bag, hat
ɑː – start, car, bar, father, laugh
ɔː – floor, sore, before, law, call,small
ɒ – lot, odd, fought, bought, taught
ʌ – trust, much, flush, love, plummet
ʊ – foot, good, put, look, book,could, would, should
uː – goose, fool, food, mood, shoe
ɜː – nurse, stir, fur, culture
ə – about, police, polite, company
eɪ – face, day, steak, make, faith
aɪ – price, high, try, find,bright, fire
ɔɪ – choice, boy, employ,moisture
əʊ – goat, show, clothes, mould,phone, own
aʊ – mouth, now, plough, couch
ɪə – near, here, fear, appear
eə – square, fair, hair, heir,staircase
ʊə – poor, sure, jury
Chúc các bạn học tập tốt ^^ có thắc mắc gì cứ comment nhóe ^^
Nguồn: Facebook – IELTS Trang Bùi