Từ vựng – Topic 4: Sport

Sport

Tất cả chúng ta đều có mối liên hệ nào đó đến thể thao: chúng ta xem thể thao, chơi thể thao, hay có gắng hết sức tránh xa chúng. Vì vậy Sport là một chủ đề rất thường gặp nên bạn rất có thể được hỏi về chủ đề này trong bài thi IELTS Speaking vậy nên bạn hãy chuẩn bị kĩ lưỡng cho chủ đề này nhé.

Tham khảo một số từ vựng hữu ích mà IELTS Planet đã sưu tầm được ở bên dưới nhé.

Part 1

Giám khảo: Do you do any sports?

Loiuse: Not really … no … I always say I’m going to take up exercise and try to get into shape but I never seem to get started … I sometimes wonder whether  I should get a personal trainer … someone who will sort out a fitness programme for me and make me train hard ….

 

Giám khảo: How do you spend a typical weekend?

Stella: I’m a big football fan and weekends always centre around a football match … I support FC Utrecht and have a season ticket so I go to most of the home games and quite a few of the away games too  … I’m really looking forward to the new football season starting soon …

 

Giám khảo: Have you got any hobbies or interests?

Theo: Yes … I’m really keen on sports … I do judo once a week and play tennis in the summer … I think it’s really important to keep fit … it makes you feel good and energised for work and your studies ….

Part 2

Describe a place you like going to in your leisure time.

You should say:

  • what this place is
  • when you go there
  • what you do there
  • why you enjoy it there so much.

Sample:

I’d like to talk about my local sports centre … it’s a place I spend a lot of time in  … it’s a new building with all the latest sports facilities … I probably go there at least twice a week … sometimes more often … it’s a huge place … there’s an outdoor athletics track and some football pitches … I play football so I’m often out there … there are several indoor squash and tennis courts that I use occasionally … a big swimming pool… although I don’t use that very often … I’m not a very strong swimmer … there’s a gym … lots of things really … why do I enjoy going there … it’s just a really fun place to be … there’s a good social side to it all … you can enter competitions … meet up with other people who want to do the same sports … and because there are so many activities on offer it gets you interested in different things … for example I was listening to some people talking about training to run the marathon and I’ve decided I might even think about that … I go jogging a couple of times a week so it would give me something to aim for … so yes … the sports centre … that’s the place I really like to visit …

 

Part 3

Giám khảo: Should people be encouraged more to take up sport?

Alejandro: I think young people should be given the chance to discover which sport they might like … watching sport is sometimes a good way to get people started … not on TV but actually getting out … take athletics for example … they could go to an athletics meeting … there are so many different sports on show one might interest them …

 

Giám khảo: Why do some people enjoy participating in sport more than others?

Florrie: That’s a good question … I suppose some people are more concerned about their health … they can’t stand the thought of being out of condition … other people might be driven to excel … they want to set records or get personal bests

 

Giám khảo: Which sports do you think are best for people who aren’t used to physical activity?

Julie: Well … I think people like this should avoid strenuous exercise so things like circuit training are definitely out of the question … maybe just doing a brisk walk every day … or swimming is always a good way to get started …

Glossary

  • an athletics meeting: một sự kiện thể thao
  • an athletics track: đường chạy
  • an away game: trận đấu bóng đá trên sân khách
  • a brisk walk: đi bộ nhanh
  • a football fan: người hâm mộ bóng đá
  • a fitness programme: những bài tập thể dục để giữ eo
  • a football match: một trận đấu bóng đá
  • a football pitch: sân bóng đá (không bao gồm khan đài của khán giả)
  • a football season: mùa giải bóng đá
  • to get into shape: trở nên thon gọn
  • to go jogging: chạy bộ
  • a home game:  trận đấu bóng đá trên sân nhà
  • to keep fit: thon gọn, khỏe mạnh
  • to be out of condition: thân hình không thon gọn
  • a personal best: thành tích cá nhân trong thể thao
  • a personal trainer: huấn luyện viên cá nhân
  • to run the marathon: chạy marathon (42.195km)
  • a season ticket: vé cả mùa giải giúp bạn có thể xem tất cả trận đấu trên sân nhà
  • to set a record: đạt kỉ lục
  • a sports centre: trung tâm thể dục thể thao
  • sports facilities: thiết bị và dịch vụ thể thao
  • a squash/tennis/badminton court: sân bóng chuyền/ tennis/ squash
  • strenuous exercise: bài tập cường độ cao
  • a strong swimmer: người bơi giỏi
  • a swimming pool: bể bơi
  • to take up exercise: bắt đầu tập thể dục
  • to train hard: luyện tập chăm chỉ

(Nguồn: ieltsspeaking.co.uk)

Related Articles

Học Online cùng Premium