Việc Ả Rập Xê Út dùng “giải pháp vũ khí dầu mỏ” sẽ làm mức giá tăng lên $150 – Đọc báo cùng IP

ap18266451505136


Saudi Arabia has pushed back against the overwhelming evidence that it was behind the disappearance of the Washington Post journalist Jamal Khashoggi, emphasizing its “vital role in the global economy.”

  • Ả Rập Xê Út đã phản đối các bằng chứng chắc chắn cho thấy họ đứng sau sự mất tích của nhà báo thuộc tờ Washington Post – Jamal Khashoggi, nhấn mạnh “vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu” của quốc gia này.

And while the oil-rich country isn’t likely to follow through with what many saw as a veiled threat to pressure the energy market if the West imposes sanctions against Riyadh, analysts aren’t ruling that scenario out.

  • Và trong khi quốc gia giàu dầu mỏ không có vẻ như đang theo dõi những gì nhiều người coi là một mối đe dọa tiềm ẩn gây áp lực thị trường năng lượng nếu phương Tây áp đặt lệnh trừng phạt với Riyadh, các nhà phân tích không loại trừ viễn cảnh này.

“We believe that Saudi leadership would be extremely reluctant to exercise the oil weapon option, as its reputation as the world’s stable, reliable oil central banker would be severely undercut,” RBC analysts wrote in a research note. “Perhaps more likely is a Saudi decision to slow-walk any Trump inspired output hikes as the Iran energy sanctions deadline looms.”

  • “Chúng tôi tin rằng ban lãnh đạo Ả Rập sẽ rất miễn cưỡng thi hành phương án vũ khí dầu mỏ, vì danh tiếng của họ như một ngân hàng dầu khí trung tâm ổn định, đáng tin cậy của thế sẽ bị sụt giảm nghiêm trọng.” – Các nhà phân tích của RBC viết. – “Có lẽ nhiều khả năng đây là một quyết định của Ả Rập Xê Út để làm chậm lại bất kỳ sự tăng vọt nào từ Trump khi mà thời hạn trừng phạt năng lượng với Iran ngay trước mắt.”

Saudi Arabia, the largest crude exporter in the world, is set to play an increasingly crucial role in maintaining global supply when US sanctions against Iran take effect next month. Following requests from the Trump administration, Riyadh agreed to increase output by a “measurable” amount earlier this year.

  • Ả Rập Xê Út, nước xuất khẩu dầu thô lớn nhất thế giới, được ấn định một vai trò ngày càng quan trọng trong việc duy trì nguồn cung toàn cầu khi lệnh trừng phạt với Iran của Mỹ có hiệu lực vào tháng tới. Đầu năm nay, theo yêu cầu từ chính quyền Trump, Riyadh đồng ý tăng sản lượng bằng một khoản “phải chăng”.

“The Kingdom already looks to be close to reaching the upward limits of what it can easily bring on, and it could now dress up any near-term production constraints as a deliberate policy choice,” the analysts wrote.

  • “Vương Quốc này có vẻ đã gần đạt đến giới hạn trên của những gì họ có thể dễ dàng gây ra, và bây giờ họ có thể tô vẽ bất kỳ hạn chế sản xuất cận kỳ nào mang tính chèn ép dưới danh nghĩa một chính sách được lựa chọn có chủ ý”, các nhà phân tích viết.

While analysts doubt Riyadh would go as far as an energy embargo now, the government has used oil resources to exert political pressure before. During the 1970s, a Saudi-led coalition slashed oil exports to the US in protest of Washington’s support of Israel in the Yom Kippur War.

  • Trong khi các nhà phân tích nghi ngờ Riyadh, trong trường hợp xấu nhất, sẽ bị ban hành lệnh cấm vận năng lượng, chính phủ đã sử dụng nguồn tài nguyên dầu mỏ để tạo áp lực chính trị. Trong những năm 1970, một liên minh do Ả Rập dẫn đầu đã cắt giảm xuất khẩu dầu sang Mỹ để phản đối sự ủng hộ của Washington đối với Israel trong Chiến tranh Yom Kippur.

“We cannot entirely rule out that the leadership would dust off the 1973 playbook if the bilateral relationship with Washington deteriorates sharply from here,” RBC added.

  • “Chúng tôi hoàn toàn không thể loại trừ khả năng lãnh đạo có thể tái hiện vở kịch năm 1973 nếu mối quan hệ song phương với Washington xấu đi từ đây”, RBC nói thêm.

Saudi Arabia and other OPEC members slashed about a quarter of total oil production that year, sparking an energy crisis across the world. Prices nearly quadrupled, rising to about $12 per barrel in 1974 from $3 per barrel two years earlier. But after failing to achieve major policy goals, the embargo and output cuts were both lifted.

  • Ả Rập Xê Út và các thành viên OPEC khác đã cắt giảm khoảng một phần tư tổng sản lượng dầu trong năm đó, gây ra một cuộc khủng hoảng năng lượng trên toàn thế giới. Giá đội lên gần gấp bốn lần, tăng đến khoảng 12$/thùng năm 1974 từ mức 3$/thùng 2 năm trước đó. Nhưng sau khi không đạt được mục tiêu là các chính sách quan trọng, lệnh cấm vận và cắt giảm sản lượng đều được dỡ bỏ.

Caroline Bain, chief commodities economist at Capital Economics, agrees Riyadh would be reluctant to go that route this time around. But she said energy costs could nearly double by the end of the year if it did come to that, with Brent already at four-year highs, above $81 a barrel, and output disruptions among key OPEC producers.

  • Caroline Bain, chuyên gia kinh tế hàng đầu tại Capital Economics, đồng ý rằng Riyadh sẽ kiên cưỡng đi con đường đó vào khoảng thời gian này. Nhưng cô cho biết chi phí năng lượng có thể tăng gần gấp đôi vào cuối năm, và nếu điều đó thực sự xảy ra, với Brent đang ở mức cao nhất trong bốn năm (hơn 81$/thùng) và sự gián đoạn sản lượng giữa các nhà sản xuất chính của OPEC.

“This does not look too improbable given that the Saudi cut would come at a time of declining output in Venezuela and Iran,” Bain said. “The oil price… has already proved its sensitivity to changes in supply this year, rising by nearly 20% since August on fears of a sharp drop in Iran’s production as a result of the re-imposition of US sanctions.”

  • “Điều này không có vẻ như không thể xảy ra, do việc Ả Rập cắt giảm sẽ đến vào thời điểm giảm sản lượng ở Venezuela và Iran,” Bain nói. “Giá dầu… đã chứng tỏ sự nhạy cảm với những thay đổi trong nguồn cung trong năm nay, tăng gần 20% kể từ tháng 8 do lo ngại về sự sụt giảm mạnh trong sản lượng của Iran, hậu quả của việc tái áp đặt các biện pháp trừng phạt từ Mỹ”.

Vocabulary highlight:


       1. Push back against /pʊʃ bæk əˈgɛnst/ (phrasal verb): To resist, oppose, or protest something: Phản đối.

Ví dụ:

  • People are pushing back against proposed legislation that would limit their ability to travel outside the country
    (Người dân đang phản đối điều luật được đề nghị vì nó giới hạn khả năng di chuyển ở ngoại quốc.)

       2. Impose /ɪmˈpoʊz/ (verb): To officially force a rule, tax, punishment, etc. to be obeyed or received: Áp đặt.

Ví dụ:

  • Very high taxes have recently been imposed on cigarettes.
    (Gần đây, mức thuế rất cao đã được áp dụng với thuốc lá.)

       3. Sanction /ˈsæŋkʃən/ (noun): An official order, such as the stopping of trade, that is taken against a country in order to make it obey international law: Lệnh trừng phạt.

Ví dụ:

  • Many nations have imposed sanctions on the country because of its attacks on its own people.
    (Nhiều nước khác đã áp đặt lệnh trừng phạt lên quốc gia này vì đã tấn công chính người dân của mình.)

       4. Rule out /rul aʊt/ (phrasal verb): To stop considering something as a possibility: Loại trừ; bác bỏ.

Ví dụ:

  • The referee has ruled out the option of starting over.
    (Trọng tài đã loại trừ phương án bắt đầu lại từ đầu.)

       5. Deliberate /dɪˈlɪb(ə)rət/ (adj): (often of something bad) Intentional or planned: Có chủ ý.

Ví dụ:

  • He accused her of writing deliberate untruths.
    (Anh ta tố cáo cô ấy viết những điều giả dối có chủ ý.)

       6. Embargo /ɛmˈbɑrgoʊ/ (noun): An order to temporarily stop something, especially trading or giving information: Lệnh cấm vận.

Ví dụ:

  • They have put an embargo on imports of clothing.
    (Họ đã ban hành một lệnh cấm vận nhập khẩu quần áo.)

       7. Exert /ɪgˈzɜrt/ (verb): To use something such as authority, power, influence, etc. in order to make something happen: Gây sức ép; gây áp lực.

Ví dụ:

  • If you were to exert your influence they might change their decision.
    (Nếu mày gây sức ép với tầm ảnh hưởng của mày, họ có thể thay đổi quyết định.)

       8. Dust off /dʌst ɔf/ (phrasal verb): To prepare something for use, especially after it has not been used for a long time: Chuẩn bị một vật gì đó để sử dụng lại; “phủi bụi”.

Ví dụ:

  • It’s time to dust off the old chemistry books and start studying.
    (Đã đến lúc “phủi bụi” mấy cuốn sách Hóa cũ và bắt đầu học rồi.)

       9. Deteriorate /dɪˈtɪriəˌreɪt/ (verb): To become worse: Xấu đi.

Ví dụ:

  • She was taken into hospital last week when her condition suddenly deteriorated.
    (Bà ấy được đưa vào bệnh viện tuần trước vì tình trạng đột nhiên xấu đi.)

 10. Improbable /ɪmˈprɑbəbəl/ (adj): Not likely to happen or be true: Không chắc sẽ xảy ra; không chắc có thực.

Ví dụ:

  • He told us an improbable story.
    (Bác ấy kể chúng tôi nghe một câu chuyện không chắc có thật.)

Người dịch: Phương Thảo

Nguồn: Business Insider

Related Articles

Học IELTS Online