Danh sách các thành ngữ theo bảng chữ cái (P2) – Tự học IELTS

aj-garcia-237246


Các thành ngữ bắt đầu với C- D


       16. To catch an illness

>> Ý nghĩa: bị bệnh. (‘Catch’ đề cập đến việc nhận vi-rút hoặc vi khuẩn truyền nhiễm từ người khác.)


       17. To catch a vehicle (bus, plane, taxi, train)

>> Ý nghĩa: chỉ hành động đến điểm dừng, sân bay hoặc nhà ga một cách kịp thời để lên xe, máy bay, tàu hỏa hay tắc xi .


       18. To catch on

>> Ý nghĩa: bắt đầu hiểu một điều gì đó

>> Ví dụ:

  • Hal finally caught on to Mark’s plan to cheat him.
    (Hal cuối cùng đã hiểu được kế hoạch của Mark nhằm lừa dối mình.)

       19. To catch up

>> Ý nghĩa: đạt được cùng một cấp độ hoặc địa điểm (trong một cuộc đua, hoặc có thể là khi đi du lịch cùng nhau) so với một người khác.

>> Ví dụ:

  • You’ll have to study hard to catch up after missing class for three days. Slow down! I can’t catch up when you walk so fast!
    (Bạn sẽ phải học chăm chỉ để bắt kịp sau ba ngày bỏ học. Chậm lại! Tôi không thể bắt kịp khi bạn đi quá nhanh!)

       20. To cover for

>> Ý nghĩa: làm thay công việc của ai đó hay chịu trách nhiệm thay họ trong một thời gian ngắn

>> Ví dụ:

  • A secretary might ask a co-worker, “Can you cover the phone for me during my lunch hour?”
    ( Một thư kí có thể hỏi đồng nghiệp của mình rằng liệu anh ta có thể trực điện thoại thay cô ấy trong suốt giờ ăn trưa của cô hay không.)

       21. To do business with

>> Ý nghĩa: có những mối quan hệ làm ăn với một người hoặc một công ty.

>> Ví dụ:

  • “I like to do business with Green’s Market (or some other company or person), because they always treat their customers well.”
    (“Tôi muốn làm ăn với Green’s Market vì họ luôn đối xử tốt với khách hàng”).
  • “My brother-in-law cheated me the last time we did business together. I won’t ever do business with him again.”
    (“Anh rể tôi lừa gạt tôi lần cuối khi chúng tôi làm ăn với nhau. Tôi sẽ không làm kinh doanh với anh ta thêm một lần nào nữa”.)

       22. To drop off

>> Ý nghĩa: giao một cái gì đó hoặc đưa một người nào đó đến nơi cần thiết.

>> Ví dụ:

  • “Please drop the kids off at school before dropping off my suit at the dry cleaners.”
    (Làm ơn đưa những đứa trẻ đến trường trước khi đưa bộ quần áo của tôi đến tiệm giặt khô.)

Các thành ngữ bắt đầu với I- L


       23. In the way

>> Ý nghĩa: là một chướng ngại vật hoặc một sự khó khăn.

>> Ví dụ:

  • Don’t get in my way!” means don’t block me or hinder me from reaching my goal.
    (“Don’t get in my way!” nghĩa là đừng ngăn cản tôi đạt được mục tiêu của mình.)

       24. Just in time

>> Ý nghĩa: chỉ việc một cái gì đó đã xảy ra chỉ một chút trước khi quá muộn

Chúng ta cũng có thể dùng cụm từ “it was a close call” hoặc “in the nick of time.”) Tất cả đều có nghĩa là mọi thứ đều ổn nhưng điều gì đó xấu có thể xảy ra nếu có bất cứ sự trì hoãn nào.

>> Ví dụ:

  • You got here just in time. The boss was getting impatient. 
    (Bạn đến vừa kịp lúc. Ông chủ đang trở nên mất kiên nhẫn.)
  • The gas tank exploded two minutes after the accident. We got out of the car just in time.
    (Bình ga nổ cách hai phút sau tai nạn. Chúng tôi đã ra khỏi xe vừa kịp lúc.)

       25. To keep (get or stay) in touch with someone

>> Ý nghĩa: giữ liên lạc với ai đó


       26. To keep track of

>> Ý nghĩa: theo dõi, đảm bảo nắm rõ được điều gì đang xảy ra với đối tượng.


       27. To leave a message

>> Ý nghĩa: yêu cầu một ai đó chuyển lời nhắn của bạn tới một người khác.


       28. To leave well enough alone

>> Ý nghĩa: nghĩa là “nếu một cái gì đó không hư thì đừng sửa”(“if it’s not broke, don’t fix it.”)

Nếu một tình huống là ổn thỏa thì đừng cố làm mọi thứ trở nên hoàn hảo vì những sự thay đổi chỉ làm mọi thứ tệ hơn. (If a situation is O.K., don’t try to make things perfect, because changes might make things worse.)


       29. To lose track of

>> Ý nghĩa: ngừng quan tâm đến điều gì đó

>> Ví dụ:

  • Wow! It’s almost time for bed and I haven’t even eaten. I was so interested in that story that I lost track of the time.
    (Ồ! Đã đến lúc đi ngủ rồi và tôi thì vẫn chưa ăn. Tôi đã quá hứng thú với câu chuyện đến nỗi quên cả giờ giấc).

(Còn nữa)


Xem Danh sách các thành ngữ theo bảng chữ cái (P1)


Người dịch: Ly

Nguồn: englishhints.com

Related Articles

Học Online cùng Premium