• Chữa bài Speaking Task 1-2-3

    • Phan Trang

      Participant
      February 2, 2017 at 4:47 pm

      Questions:
      1. How should parents teach their children good manners?
      2. What’s the difference between being polite and being friendly?
      3. How long do you get along with your friends?
      4. Are people in your country friendly to foreigners?
      5. Should children be punished if they are rude to other family members?

    • Phan Trang

      Participant
      February 2, 2017 at 5:01 pm

      Resubmit

    • Phan Trang

      Participant
      February 2, 2017 at 5:12 pm
    • anna229112

      Blocked
      February 4, 2017 at 4:29 pm

      Band score: 7.5 – 8.0
      1. Fluency and Coherence:
      – Tốc độ bài nói này của bạn ở mức tốt, mặc dù còn một số chỗ hơi bị nhiều chỗ “ậm ự”, tuy nhiên bạn có thể cải thiện bằng cách áp dụng ngừng nghỉ đúng lúc để có thể để thông tin load tốt hơn.
      – Ngữ điệu của bạn ổn. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng nhiều trạng từ biểu cảm để giúp bài nói tự nhiên hơn rất nhiều.
      – Bạn cần chú ý việc ngắt nghỉ và nhấn mạnh hợp lí hơn, bằng cách này bạn có thể cải thiện ngữ điệu của mình, đặc biệt khi bạn sử dụng các từ như “However/Nevertheless/Moreover/…”, hãy lên tông giọng để bài nói có “nhịp nhàng” hơn, gây cảm tình với giám khảo khi nghe băng bài nói của bạn nha.
      2. Grammatical range and accuracy
      – Cấu trúc kết hợp đa dạng giữa compound và complex sentence.
      – Gợi ý bạn cố gắng áp dụng tag questions và passive/active voice nhiều hơn nữa để bài nói đa dạng hơn.
      – Một số lưu ý về lỗi ngữ pháp:
      + First and most important  Most importantly
      + Use our formal language to them  Use formal/elaborate language WITH them
      + For the childrens to follow  For children to follow
      + They did not know that that behaviour is good or bad  They are unaware of whether such behaviour is appropriate or not.
      – Bạn có thể sử dụng nhiều cụm từ và idiom để cải thiện điểm của mình.
      3. Lexical resource
      – Từ vựng bạn sử dụng ở mức tốt với nhiều cụm từ.
      – Bạn rất linh động trong thay đổi dạng từ cùng một loạt các academic phrasal verbs và collocations. Hãy cố gắng phát huy nha!
      – Thay vì dùng từ “very” nhiều, bạn nên linh động hơn với các trạng từ như absolutely/totally/completely/undeniably/outstandingly
      – Một số lưu ý:
      + To have a very good behaviour  Exhibit/Show/display appropriate/good behaviours/manners
      + Friendliness = affability, amiability, geniality, congeniality, cordiality, good nature, good humour, warmth, affection, affectionateness, demonstrativeness, conviviality, joviality, companionability, companionableness (Bạn cố gắng sử dụng từ đa dạng hơn để tránh lặp lại quá nhiều)
      + Beauty scenes of Vietnam: Beautiful/Breath-taking sceneries of Vietnam
      + “Immediately explain to them” được lặp lại khá nhiều, bạn có thể nói “straight away, at once, right away, right now, instantly, now, directly, promptly”
      + Behaviours = conduct, way of behaving, way of acting, deportment, bearing, etiquette/manners,habits, practices
      + Linking words: Bạn nên sử dụng các từ như “Moreover/Furthermore/In addition to/Additionally/…
      4. Pronunciation
      – Phát âm của bạn rất tốt, không có lỗi phát âm nào nhiều.
      – Bạn có gắng sử dụng trọng âm từ và câu nhiều hơn để giúp bài nói tự nhiên hơn nha
      – Ending sounds /d/: secondly: Bạn đã có nỗ lực đáng khen trong việc chú trọng đến ending sound, tuy nhiên thì bạn chú ý đây là âm thanh gió, bạn nên phát âm nhẹ, không nhấn mạnh quá, để nghe tự nhiên hơn nha.
      – Một số từ bạn cần phát âm rõ hơn:
      + Politeness /pəˈlaɪt/
      – Satisfied /ˈsæt.ɪs.faɪd/
      – ruDE /ruːd/
      – Punishment /ˈpʌn.ɪʃ.mənt/
      – Bạn có thể tham khảo phần phát âm và trọng âm tại trang từ điển http://dictionary.cambridge.org/ để phát âm chính xác hơn nha!

Viewing 3 reply threads

The forum ‘Chữa bài Speaking Task 1-2-3’ is closed to new discussions and replies.

Original Post
0 of 0 posts June 2018
Now
Học Online cùng Premium