Thành ngữ là một cụm từ hoặc một cách biểu đạt cố định mang nghĩa ẩn dụ hoặc nghĩa đen. Nghĩa ẩn dụ và nghĩa đen của thành ngữ là khác nhau. Có hàng nghìn thành ngữ khác nhau, chúng xuất hiện thường xuyên trong mọi loại ngôn ngữ. Ước tính có đến ít nhất 25,000 thành ngữ trong tiếng Anh.
Sau đây là danh sách những thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhất thường được sử dụng bởi thanh thiếu niên và người trẻ tuổi bản xứ. Chúng sẽ giúp bạn hiểu được bạn bè nhiều hơn trong các tình huống thường ngày như đi chơi cùng bạn trong quán bar. Sau đây là 15 thành ngữ tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh tự IELTS:
STT | Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Up in the air | “(to be) up in the air” là một thành ngữ tiếng Anh ám chỉ điều gì đó chưa được giải quyết, hoàn thành hoặc giải đáp. Thường dùng thành ngữ khi bàn về một kế hoạch hoặc quyết định chưa được thông qua hoặc còn dang dở. | “I think I can do it quickly, but the exact schedule is still up in the air.” (Tôi nghĩ tôi có thể hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng lịch trình cụ thể vẫn chưa được quyết định) |
2 | Hit the books | Thành ngữ này có nghĩa là học, đặc biệt là học với cường độ cao. Thường dùng thành ngữ dưới dạng động từ – hit the books. | “They go to the beach when they should be hitting the books and then they wonder why they get bad grades.” (Thay vì học hành thì họ đi biển, giờ lại tự hỏi sao mình bị điểm thấp) |
3 | Hit the sack | “(to) hit the sack” có nghĩa là đi ngủ. “hit the hay” cũng có nghĩa tương đương. | “…A soldier gets tired feet and eager to hit the sack.” (…Người lính cảm thấy mỏi chân và muốn đi ngủ) “Time to hit the hay.” (Đã đến giờ ngủ rồi) |
4 | Twist someone’s arm | Thành ngữ “twist someone’s arm” có nghĩa là thuyết phục người khác làm gì. Cho nên twisted your arm có nghĩa là người đó đã thuyết phục được bạn làm điều gì đó mà có thể bạn không muốn làm. | “They had to twist his arm, but they got him to join the project.” (Họ cần thuyết phục anh ta, nhưng họ đã khiến anh ta tham gia dự án) “Uhm, you’ve twisted my arm. Ok John, I’ll go with you.” (Anh đã thuyết phục được tôi. Được thôi John, tôi sẽ đi cùng anh) |
5 | Stab someone in the back | Thành ngữ “stab someone in the back” có nghĩa là phản bội ai đó. Thường dùng thành ngữ dưới dạng động từ – stab someone in the back. | “He was stabbed in the back by his friends.” (Anh ta bị bạn bè phản bội) |
Người dịch: Ngọc Hưởng
Nguồn: www.fluentland.com
“THE Communist Party is like the sun,” goes a Maoist song, once known to every…
Dissertation Essay Support Assist! You would possibly begin to create the rule of the specialized…
Personal life Subsequently after Redo My Pieces of paper On the webDetermine to generally be…
The Best Redo My Paper Via internet CheatThere ought to be a protection snapshot as…
What is the In-Group Won't Tell You About Revise My Papers Using the netVisit getting…
For starters, the writers will keep in mind any coaching you've offered. Some get a…