Đọc báo cùng IP

Phát biểu của Bill Gates về sự qua đời của nhà đồng sáp lập Microsoft Paul Allen – Đọc báo cùng IP


Following the death this week of Microsoft cofounder Paul Allen at the age of 65, Bill Gates has written a moving tribute to business partner and friend in The Wall Street Journal.

  • Sau sự qua đời vừa qua của nhà đồng sáng lập Microsoft – Paul Allen – tại tuổi 65, Bill Gates đã viết một bức thư tri ân cảm động gửi đến các đối tác kinh doanh và bạn bè thông qua tờ Wall Street Journal.

Gates said he met Allen when he was in 7th grade and it changed his life forever. He reflects on sneaking off with Allen to tinker with computers. “It sounds geeky, and it was, but it was also a formative experience, and I’m not sure I would have had the courage to do it without Paul,” said Gates.

  • Gates cho hay ông gặp Allen khi ông học lớp 7 và điều đó đã thay đổi cuộc đời ông mãi mãi. Ông nhớ lại quãng thời gian lén lút chắp vá máy tính với Allen. “Nghe có vẻ nhàm chán, và nó chán thật, nhưng đó cũng là một kinh nghiệm nền tảng, và tôi không chắc tôi có đủ can đảm để làm vậy nếu không có Paul.” – Gates cho biết.

He also remembers the moment that Allen came to him in 1974 and Microsoft was born.

  • Ông vẫn còn nhớ khoảnh khắc Allen đến gặp mình vào năm 1974 và Microsoft ra đời.

“One day he came and got me, insisting that I rush over to a nearby newsstand with him. When we arrived, he showed me the cover of the January issue of Popular Electronics. It featured a new computer called the Altair 8800, which ran on a powerful new chip. Paul looked at me and said: ‘This is happening without us!’ That moment marked the end of my college career and the beginning of our new company, Microsoft.”

  • “Một ngày nọ anh ấy đến và cứ thế chụp lấy tôi, khăng khăng rằng tôi phải nhanh chóng đến một quầy báo gần đó với anh ấy. Khi chúng tôi đến nơi, anh ấy cho tôi xem trang bìa của kì Tháng Một của tờ Popular Electronics. Trên đó là một chiếc máy tính mới được gọi là Altair 8800, hoạt động với con chip mạnh và mới. Paul nhìn tôi và nói: ‘Nó đang xảy ra mà không có chúng ta!’ Khoảnh khắc ấy đã chấm dứt con đường đại học và mở ra cánh cửa của công ty mới của tôi, Microsoft.”

He remembers fondly Allen’s ability to explain complex ideas in simple terms, his musical talent, and his generosity.

  • Ông ghi nhớ sâu sắc khả năng giải thích những ý tưởng phức tạp bằng những khái niệm đơn giản của Allen, tài năng âm nhạc và lòng hào phóng của ông.

“His generosity was as wide-ranging as his interests. In our hometown of Seattle, Paul helped fund homeless shelters, brain research, and arts education.

  • “Lòng hào phóng của anh ấy cũng nhiều như sở thích của anh vậy. Ở quê nhà chúng tôi, Seattle, Paul đã giúp đỡ quyên góp nơi ở cho cộng đồng vô gia cư, nghiên cứu não, và giáo dục nghệ thuật.”

“He also built the amazing Museum of Pop Culture, which houses some of his huge collection of music, science fiction, and movie memorabilia,” writes Gates, who is himself a famous philanthropist.

  • “Paul cũng đã xây nên Bảo tàng Văn hóa Pop tuyệt vời, nơi cất giữ một vài phần trong bộ sưu tập nhạc đồ sộ của anh ấy, khoa học viễn tưởng, và những kỷ vật điện ảnh.” – Gates viết, bản thân ông cũng là một nhà từ thiện nổi tiếng.

He concluded: “Paul deserved more time in life. He would have made the most of it. I will miss him tremendously.”

  • Ông kết luận: “Paul xứng đáng nhiều thời gian hơn để sống. Anh ấy chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả từ đó. Tôi sẽ nhớ anh rất nhiều.”

Vocabulary highlight


       1. Tribute /ˈtrɪbjut/ (noun): Something that you say, write, or give that shows your respect and admiration for someone, especially on a formal occasion: Vật tri ân.

Ví dụ:

  • He has written such a beautiful tribute to his mother.
    (Anh ấy đã biết một bài tri ân thật đẹp gửi đến mẹ anh.)

       2. Sneak offsnik ɔf/ (phrasal verb): Leave furtively and stealthily: Lẻn đi, trốn đi.

Ví dụ:

  • I used to sneaked off to play games.
    (Tôi đã từng lén lút trốn đi chơi game.)

       3. Tinker /ˈtɪŋkər/ (verb): To make small changes to something, especially in an attempt to repair or improve it: Chắp vá.

Ví dụ:

  • He spends every weekend tinkering (around) with his car.
    (Tuần nào anh ấy cũng dành thời gian sửa chữa xe của mình.)

       4. Geeky /ˈgiki/ (adj): Boring and not fashionable: Chán vào không hợp thời.

Ví dụ:

  • She used to be a geeky girl.
    (Cô ấy từng là một người trông chán chường và lỗi mốt.)

         5. Formative /ˈfɔrmətɪv/ (adj): Relating to the time when someone or something is starting to develop in character: Nền tảng.

Ví dụ:

  • She spent her formative years in Africa.
    (Cô ấy dành thời gian của các năm nền tảng ở châu Phi.)

       6. House /ˈhaʊə/ (verb): To give a person or animal a place to live, or to provide space for something: Cất giữ, cung cấp nơi nghỉ ngơi tạm thời.

Ví dụ:

  • It will be difficult to house all the refugees.
    (Tôi cá rằng sẽ khó lắm mới có thể cung cấp chỗ ở cho tất cả các trọng tài.)

       7. Memorabilia /ˌmɛmərəˈbiljə/ (noun): Objects that are collected because they are connected with a person or event that is thought to be very interesting: Kỷ vật.

Ví dụ:

  • They hold an auction of pop memorabilia.
    (Họ mở một buổi đấu giá các kỷ vật của văn hóa Pop.)

       8. Philanthropist /fəˈlænθrəpəst/ (noun): A person who helps the poor, especially by giving them money: Nhà hảo tâm, nhà từ thiện.

Related Post

Ví dụ:

  • They received a donation from a wealthy philanthropist.
    (Họ đã nhận một khoản quyên góp từ một nhà hảo tâm giàu có.)

       9. Made the most of /meɪk ðə moʊst ʌv / (idiom): To make something appear as good as possible: Mang lại hiệu quả.

  • Mary knows how to make the most of her talents.
    (Mary biết cách mang lại hiệu quả từ tài năng của cô ấy.)

       10. Tremendously /trəˈmɛndəsli/ (adv): To a very great amount or level, or extremely well: Rất nhiều, cực kỳ nhiều, nhiều vô kể.

Ví dụ:

  • Our water resources are tremendously important.
    (Các nguồn cung cấp nước là cực kỳ quan trọng.)

Người dịch: Phương Thảo

Premium IELTS Ai

Lấy IELTS 7.0+ với Premium IELTS Ai và đội ngũ 7.5+ Experts
– Ai chấm – Chúng mình chấm lại tới khi bạn hài lòng

Đăng ký nhanh Premium IELTS



Nguồn: Business Insider

My

Recent Posts

Chúng tôi là người châu Á, Halloween không làm chúng ta sợ – Đọc báo cùng IP

Dracula, who? CNA Lifestyle takes a look at the legend of one of Asia's most…

3 days ago

Thi thể của chín nhà leo núi bị giết trên đỉnh Nepal được tìm thấy – Đọc báo cùng IP

KATHMANDU: A rescue team on Sunday (Oct 14) began retrieving the bodies of nine climbers…

1 week ago

Vì sao số trẻ em dị ứng thực phẩm ngày càng tăng? (P1) – Đọc báo cùng IP

Why are food allergies in children on the rise – and is there anything parents…

2 weeks ago

Tim Cook yêu cầu Bloomberg rút lại báo cáo về chip hacking Trung Quốc – Đọc báo cùng IP

In an interview with Buzzfeed News, Apple CEO Tim Cook has called on Bloomberg to…

2 weeks ago

What You Need to Know About Write My Paper

For instance, your subject is to disagree with Global Warming, and you cannot just agree…

2 weeks ago

New Step by Step Roadmap for Pay to Write Essay

Keep the process simple so the reader can get through it in a bit of…

2 weeks ago