Bayer sẽ ngưng bán thiết bị cấy ghép tránh thai rắc rối – Đọc báo cùng IP

black-and-white-coffee-computer-265642


The device has been problematic for years, prompting lawsuits alleging the metal implant caused severe injuries, including perforation of the uterus and the fallopian tubes.

  • Thiết bị này đã là rắc rối trong nhiều năm qua, tạo ra nhiều vụ kiện buộc tội thiết bị cấy ghép kim loại, những thứ đã gây ra những tổn thương nghiêm trọng, bao gồm việc khoét lỗ vào tử cungống dẫn trứng.

Bayer announced on Friday that it would discontinue sales of its Essure birth control implant by the end of the year, bowing to a lengthy campaign by health advocates and thousands of women to get the device off the market.

  • Vào thứ 6, Bayer tuyên bố sẽ ngưng bán thiết bị tránh thai Essure vào cuối năm, nhượng bộ trước chiến dịch dài hạn để ngưng thiết bị trong thị trường của các luật sư sức khỏe và hàng ngàn phụ nữ .

The implant has had a troubled history. It has been the subject of an estimated 16,000 lawsuits or claims filed by women who reported severe injuries, including perforation of the uterus and the fallopian tubes. Several deaths, including of a few infants, have also been attributed to the device or to complications from it.

  • Thiết bị cấy ghép này đã có một lịch sử đầy khó khăn. Nó là tiêu đề của khoảng 16,000 vụ kiện hoặc những khiếu nại được điền bởi những phụ nữ đã báo cáo về những chấn thương nghiêm trọng, bao gồm việc nó xuyên lỗ qua tử cung và ống dẫn trứng. Vài ca tử vong, trong đó có  nhiều đứa trẻ sơ sinh, nguyên nhân là do thiết bị hoặc biến chứng từ nó.

Bayer said its decision to halt sales of the device was not related to the litigation or safety issues, but to a decline in use as women chose other options. Bayer has repeatedly denied that the implant is dangerous or caused injuries.

  • Bayer nói rằng quyết định ngưng bán thiết bị không liên quan đến vấn đề kiện tụng hay an toàn, mà do nhu cầu giảm vì phụ nữ có những lựa chọn khác. Bayer đã liên tục chối bỏ việc thiết bị nguy hiểm hay gây ra chấn thương.

Women who had filed injury claims and advocacy groups, including one called Essure Problems that had 36,000 members on Facebook, had repeatedly demanded that the Food and Drug Administration ban the device. But the agency declined.

  • Những phụ nữ đã báo cáo các khiếu nại chấn thương và nhóm các luật sư, bao gồm một nhóm tên là Essure Problem có tới 36,000 thành viên trên Facebook đã liên tục yêu cầu Cục Quản lý Thực Phẩm và Dược Phẩm cấm thiết bị nhưng cục đã từ chối.

In April, after meeting with advocates for the women, the F.D.A. required Bayer to limit sales to doctors’ offices and medical practices that agreed to fully inform women about the product’s risks. At that time, the agency said that from 2002, when Essure was approved, through the end of 2017, it had received nearly 27,000 reports of adverse events — although the F.D.A. noted that some might have been duplicates.

  • Vào tháng 4, sau khi gặp những luật sư ủng hộ phụ nữ , FDA yêu cầu Bayer hạn chế lượng bán cho các bệnh viện và phòng khám đồng ý thông báo đầy đủ cho phụ nữ về rủi ro sản phẩm. Vào lúc đó, FDA nói rằng khi Essure được chấp thuận từ năm 2002 thì đến cuối năm 2017, nó đã nhận được gần 27,000 báo cáo các vụ việc bất lợi – dù cho FDA có nói rằng một số phần trong số đó là do trùng lặp.

Madris Tomes, a former F.D.A. medical device official who runs a company that analyzes adverse event data, puts the figure closer to 30,000.

  • Madris Tomes, một cựu nhân viên thiết bị y tế của FDA người điều hành công ty phân tích dữ liệu đã đưa ra số lượng sự kiện bất lợi lên tới 30,000.

“With side effects ranging from hair loss and tooth loss to chronic pain, severe bleeding, miscarriages and even death, the benefit risk profile touted by Bayer simply didn’t jibe with the data that was pouring into the F.D.A. from both patients and physicians,” said Ms. Tomes, who has done pro bono work for an Essure patient advocacy group.

  • “Với tác dụng phụ từ việc rụng tóc và răng đến đau mãn tính, chảy máu nghiêm trọng, sinh non và thậm chí tử vong, các lợi ích và rủi ro được giới thiệu bởi Bayer dường như không trùng với dữ liệu đã tràn vào FDA từ cả bệnh nhân và bác sĩ”, Cô Tomes – người đã làm nhiều việc không công cho nhóm luật sư bệnh nhân Essure- đã phát biểu.

The Essure implant consists of two small coils made of a nickel alloy and a polytester-like fiber. It is placed through the vagina into the fallopian tubes, and is designed to create an inflammatory response that causes scar tissue to form, blocking the tubes. The United States was the only country where the device, considered a nonsurgical sterilization implant, was still being sold. Bayer had stopped selling it in England, Brazil, Canada, France and several other countries.

  • Thiết bị Essure gồm 2 ống nhỏ làm từ hợp kim niken và vải polytester- như xơ. Nó được đặt xuyên qua âm đạo đến ống dẫn trứng, và được thiết kế để tạo ra phản ứng viêm khiến tế bào sẹo hình thành làm chắn ống dẫn.Khi xem xét một thiết bị triệt sản không cần giải phẫu, Mỹ là nước duy nhất còn bán thiết bị này. Bayer đã ngưng bán sản phẩm này tại Anh, Brazil, Canada, Pháp và một vài quốc gia nữa.

In 2016, the F.D.A. ordered placement of a “black box warning” on the product package that warned of the injury risk, including that the implant could travel into the abdomen and pelvic cavity, possibly requiring surgical removal.

  • Vào năm 2016, FDA yêu cầu in “hộp đen cảnh báo” trên vỏ sản phẩm để cảnh báo rủi ro bị thương, bao gồm việc thiết bị đó có thể di chuyển vào bụng và khoang chậu, có khả năng phải phẫu thuật để lấy ra.

Dr. Scott Gottlieb, the F.D.A. commissioner, said Friday that sales of the device in the United States had declined by about 70 percent since the agency ordered Bayer to conduct a post-market study on women using the device and to place the boxed warning and patient decision checklist on the labeling.

  • Vào thứ 6, ông Scott Gottlieb, ủy viên của FDA nói rằng doanh số của thiết bị này ở Mỹ giảm 70% từ khi đại lý yêu cầu Bayer tiến hành nghiên cứu thử nghiệm lên phụ nữ bằng thiết bị này và in cảnh báo và danh sách quyết định của bệnh nhân lên nhãn hiệu.

Dr. Gottlieb also said the F.D.A. would continue to evaluate reports filed about injuries related to Essure, as well as reports of surgeries required to remove it.

  • Dr. Gottlieb cũng nói rằng FDA sẽ tiếp tục đánh giá các báo cáo về chấn thương liên quan đến Essure cũng như những báo cáo về những cuộc phẫu thuật để tháo bỏ nó.

Bayer blamed “inaccurate and misleading publicity as a key factor in sales loss. The company also said that American women were becoming less interested in permanent contraception, and instead were relying more on other birth control options, like long-acting reversible contraceptives.

  • Bayer đổ lỗi cho “quảng cáo không chính xác và dễ gây nhầm lẫn” là yếu tố chính dẫn đến thất thoát doanh số. Công ty cũng nói rằng phụ nữ Mỹ đang dần trở nên ít hứng thú với các biện pháp ngừa thai vĩnh viễn, thay vào đó dựa dẫm nhiều hơn vào các lựa chọn tránh thai khác như các biện pháp ngừa thai lâu dài có thể đảo ngược.

“The benefit-risk profile of Essure has not changed,” the company said, “and we continue to stand behind the product’s safety and efficacy, which are demonstrated by an extensive body of research.”

  • “Các yếu tố lợi ích và rủi ro của Essure vẫn không thay đổi”-   “và chúng tôi tiếp tục đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của sản phẩm, thứ mà được chứng minh bởi một nghiên cứu cơ thể bao quát.”-công ty nói

Public health advocates have long been troubled by what they see as a lack of solid data on Essure’s safety and effectiveness.

  • Các luật sư công bào chữa về sức khỏe từ lâu cũng đã gặp rắc rối vì họ thiếu các dữ liệu vững chắc về độ an toàn và hiệu quả của Essure.

“Thousands of women have reported serious complications from Essure, and there has been no unbiased long-term research to refute or confirm those reports,” said Diana Zuckerman, president of the National Center for Health Research, who has been a paid expert witness in one of the cases involving Essure plaintiffs against Bayer. “Both the F.D.A. and the company are responsible for a situation where women could not make informed decisions.”

  • Hàng ngàn phụ nữ đã báo cáo về những biến chứng nghiêm trọng từ Essure, và không có nghiên cứu dài hạn không thiên lệch nào để bác bỏ hay xác nhận những báo cáo này,” Diana Zuckerman , chủ tịch Trung Tâm Nghiên Cứu Sức Khỏe Quốc Gia cũng như là nhân chứng chuyên nghiệp được trả tiền trong một vụ kiện liên quan nguyên đơn Essure chống lại Essure, bảo thế. “ Cả FDA và công ty đều có trách nhiệm cho tình huống khi phụ nữ không thể ra những quyết định sáng suốt.

The company said it would continue to enroll patients in a postmarket surveillance study and will work with the F.D.A. to ensure appropriate follow up.

  • Công ty tuyên bố sẽ tiếp tục nhận bệnh nhân vào nghiên cứu giám sát sau tiếp thị và sẽ làm việc với FDA để đảm bảo tiến trình hợp lý.

Steven Immergut, a Bayer spokesman, said that as of mid-April, there were about 16,800 plaintiffs who have filed claims regarding Essure. Many of the lawsuits have been consolidated or merged from states across the country. “We believe we have meritorious defenses and intend to continue to vigorously defend Essure,” he said.

  • Người phát ngôn của Bayer, Steven Immergut nói rằng giữa tháng 4 có khoảng 16,800 nguyên đơn đã khiếu nại Essure. Nhiều người trong vụ kiện đã được củng cố hoặc hợp nhất từ nhiều bang khác nhau xuyên đất nước. “ Chúng tôi tin rằng mình đã có những chiến lược phòng thủ đáng khen và dự định sẽ tiếp tục bào chữa mạnh mẽ cho Essure.” Ông nói thế.

Vocabulary highlight:


        1. Perforation (n) /ˈpɝː.fəˈreɪ.ʃən/ : a hole in something (lỗ)

Ví dụ:

  • A tea bag is full of tiny perforations.
    Một túi trà thì đầy những lỗ nhỏ li ti.

       2. uterus (n)  /ˈjuː.t̬ɚ.əs/ : the organ in the body of a woman or other female mammal in which a baby develops before birth (tử cung).

Ví dụ:

  • Conception is the moment when a fertilized egg implants itself in a woman’s uterus.
    Thụ tinh là khoảnh khắc khi một quả trứng được thụ tinh gắn kết với tử cung của người phụ nữ.

       3. fallopian tube (n) /fəˌloʊ.pi.ən ˈtuːb/ : either of the two tubes in a woman’s body along which eggs travel from the ovaries to the womb (ống dẫn trứng).


       4. complication (n) /ˌkɑːm.pləˈkeɪ.ʃən/ :  an extra medical problem that makes it more difficult to treat an existing illness (biến chứng)

Ví dụ:

  • If there are no complications, the doctor says that she’ll be able to come home within two weeks.
    Bác sĩ nói nếu như không có biến chứng nào, thì cô ấy có thể về nhà trong vòng 2 tuần.

       5. halt (v) /hɑːlt/ : to (cause to) stop moving or doing something or happening (dừng lại)

Ví dụ:

  • “Halt!” called the guard. “You can’t go any further without a permit.”
    “Dừng lại!” Bảo vệ la lên. “Ông không thể đi vào nếu không có sự cho phép.”

       6. litigation (n) /ˌlɪt̬.əˈɡeɪ.ʃən/ : the process of taking a case to a court of law so that a judgment can be made (kiện tụng, tranh chấp)

Ví dụ:

  • The company has consistently denied responsibility, but it agreed to the settlement to avoid the expense of lengthy litigation.
    Công ty đã kiên trì chối bỏ trách nhiệm, nhưng đồng ý nhượng bộ để tránh tốn chi phí cho một vụ kiện lâu la.

       7. chronic (adj) /ˈkrɑn·ɪk/ : (esp. of a disease or something bad) continuing for a long time(mãn tính)

Ví dụ:

  • Mr. George is resigning because of chronic heart disease.
    Ngài George nghỉ việc vì bệnh tim mãn tính.

       8. duplicate (n) /ˈduː.plə.kət/ : something that is an exact copy of something else (bản sao, copy, bản photo)

Ví dụ:

  • I lost the original form so they sent me a duplicate.
    Tôi làm mất văn bản gốc nên họ gửi cho tôi bản sao.

       9. sterilization (n) /ˌster·ə·ləˈzeɪ·ʃən/ : the process of having a medical operation to make it impossible to produce young, or the condition of being unable to produce young (triệt sản)

Ví dụ:

  • The compound causes sterilization in certain types of flies.

       10. commissioner (n) /kəˈmɪʃ.ən.ɚ/ : an important official who has responsibility in a government department or another organization (ủy viên)

Ví dụ:

  • the commissioner in charge of the police force
    Ủy viên phụ trách lực lượng cảnh sát.

       Tới lượt bạn

Hãy học 10 từ vựng này bằng cách đặt câu cho từng từ  hoặc áp dụng vào bài viết IELTS. Các từ mà IP lựa chọn hôm nay đều khá formal , các bạn có thể dùng trong các bài thi Viết còn các idiom này bạn cũng có thể áp dụng bài thi Nói nha!


Người dịch: Phan Hồ Yến Nhi
Nguồn: www.nytimes.com

Related Articles

Học Online cùng Premium