Từ vựng về tội phạm và xử phạt với cách phát âm

Danh sách từ vựng thông dụng nhất về tội phạm và xử phạt kèm theo audio để luyện phát âm. Danh sách này gồm các từ ngữ liên quan đến các hành vi tội phạm, tội phạm, những hình phạt, quy trình trong toà án và nhiều từ ngữ hữu ích khác cho phần Viết và Nói về chủ đề này. Cuối trang còn có những bài tập nhỏ giúp các bạn luyện tập thêm về những từ đã học.
Các loại hành vi tội phạm: Các hành vi phạm tội nghiêm trọng và hành vi phạm tội thông thường
1. Các hành vi phạm tội nghiêm trọng: (Tất cả đều là danh từ)
- abduction = bắt cóc (kidnapping)
- arson = phóng hoả
- assault = hành hung
- burglary = đột nhập
- child abuse = bạo hành trẻ em
- drug trafficking = buôn bán thuốc phiện
- false imprisonment = giam giữ người trái phép
- fraud = lừa đảo
- hacking = hack
- hijacking = cưỡng đoạt máy bay
- human trafficking = buôn người
- murder (homicide USA) = giết người
- premeditated murder = giết người có kế hoạch
- unpremeditated murder = ngộ sát, vô ý giết người
- manslaughter – đồng nghĩa với “unpremeditated murder”
- attempted murder = đồng nghĩa với “premeditated murder”
- patricide = giết cha
- genocide = giết người hàng loạt thuộc một chủng tộc hoặc một tôn giáo.
- euthanasia = giết ai đó vì lợi ích của họ
- organised crime = tội phạm có tổ chức
- smuggling = xuất nhập khẩu trái phép
- terrorism = khủng bố
- white collar crime = hành vi tội phạm phi bạo lực vì mục đích tài chính của những người làm thuê.
2. Những hành vi phạm tội thông thường (ít nghiêm trọng hơn)
- pick pocketing = móc túi
- shoplifting = cướp cửa hang
- traffic offences = vi phạm luật giao thông
- drunk driving = lái xe khi say
- jay walking = qua đường không đúng nơi quy định
- running a red light = vượt đèn đỏ
- speeding = vượt tốc độ cho phép
- vandalism = cố tình phá hoại một công trình nào đó
Từ vựng về người phạm tội
- crime > criminal
- murder > murderer
- theft > thief
- trafficking > trafficker
- hijacking > hijacker
- terrorism > terrorist
- smuggling > smuggler
- shoplifting > shoplifter
- vandalism > vandal
- teenage criminal/ juvenile delinquent (tội phạm vị thành niên).
Các loại hình phạt
- the death penalty (capital punishment) = tử hình
- a prison sentence (imprisonment) = phạt tù giam
- life in prison = chung thân
- 10 years
- 6 months
- a suspended sentence = án treo
- forfeiture = tịch thu tài sản
- hospital order = giam trong bệnh viện
- a fine = phạt tiền
- house arrest = giam trong nhà
- to suspend a license = tước bằng lái một thời gian
- to revoke a license = tước bằng lái vĩnh viễn
- non-custodial sentence = những hình phạt không phải ở tù
- community service = phạt làm những công việc xã hội
Các hình phạt khác (những hình phạt được sử dụng bởi cha mẹ hoặc giáo viên):
- detention = phạt ở lại trường sau giờ học
- to give lines = phạt chép bài
- isolation = phạt cách ly
- grounding = phạt không được ra khỏi nhà
- scolding = mắng
- corporal punishment = chỉ những hình phạt có liên quan đến thể xác (phạt đánh…)
Từ vựng về toà án:
- judge = quan toà
- jury = hội thẩm đoàn, hội đồng xét xử
- justice = công bằng
- trial = phiên xét xử
- court = toà án
- defendant = bị cáo
- prosecutor = người khởi kiện, công tố viên
- defense = luật sư bào chữa
- witness = người làm chứng
- evidence = chứng cứ
- proof = bằng chứng
- hearsay = lời đồn
- guilty = phạm tội (tính từ)
- innocent = vô tội
- to be found guilty = toà án tuyên bố có tội
- conviction / verdict = lời tuyên án
- circumstances of the crime = tình huống phạm tội
- extenuating circumstances = tình huống giảm nhẹ
- take into consideration = xem xét
- circumstantial evidence = chứng cứ gián tiếp
- maximum / minimum sentence = hình phạt cao nhất, thấp nhất
- a harsh punishment = hình phạt nặng
- penalty / punishment là những từ đồng nghĩa và penalty thường được dùng cho cả hai trường hợp tội phạm nghiêm trọng và thông thường.
Những từ ngữ thông dụng khác
- crime is prevalent = hành vi phạm tội phổ biến
- armed police = cảnh sát có vũ trang
- to deter (n = deterrent) = ngăn ai đó làm gì
- discrimination = phân biệt đối xử
- to be soft on crime = không dùng những hình phạt nặng
- repeat offender = tội phạm có tiền sử phạm tội
- serial criminals = kẻ phạm đi phạm lại một tội
- diminished responsibility = chối bỏ trách nhiệm
- rehabilitation = giáo dục cải tạo hoặc phục hồi qua điều trị
- reintegrate back into society = hoà nhập lại với xã hội
- peer pressure = áp lực từ bạn bè hoặc đồng nghiệp
- role models = người được lấy ra làm mẫu, làm gương
- mimicking violent behaviour = bắt chước hành vi bạo lực.
Bài luyện tập với các từ vựng đã học:
Hoàn thành các câu sau (chú ý ngữ pháp)
- The ………………. is the strongest deterrent against crime.
- The number of ……………….. is on the rise due to the impact of peer pressure at school and violent movies shown on TV. Teenagers are prone to ……………. aggressive behaviour.
- All people accused of a crime should be given a fair ……………. in a ………… of law.
- People who are convicted a murder from only ………………………. evidence should not receive the death penalty.
- The motives of a crime should always be taking into consideration. For example. there is a significant difference in the character of a person who commits ……………… murder and one who commits accidental murder.
- A ………….. sentence is more humane than capital punishment.
- Punishment should be the last resort. Instead criminals should be …………………….
- People who commit ……….. crimes, such as traffic offences, should have their ……………….. revoked.
- Famous people, such as movie stars, should set a good ………… and ensure that they are good …………….. for young people to follow.
- …………… and the right to a fair ……………. should be the right of all citizens.
- Parents who inflict ……………… punishment on their children are showing children that …………….. is an acceptable way to deal with problems.
- Prison does not rehabilitate criminals, it only …………. them from society. …………….. service and rehabilitation is a better way to avoid criminals becoming ………………….
Answer:
- Death penalty (không dùng được “capital punishment” vì có mạo từ “the”)
- Juvenile delinquents / mimic
- Trial/ court
- Circumstantial
- Premeditated
- Life
- Rehabilitated
- Minor/ licenses
- Example/ role models
- Justice/ trial
- Corporal/ violence
- Removes/ community / repeat offenders.
Nguồn: http://ieltsliz.com