Starbucks sẽ ngừng sử dụng ống hút bằng nhựa trước năm 2020 – Đọc báo cùng IP

Plastic straws add to the 9m tonnes of plastic waste going into the ocean each year
- Ống hút nhựa “góp” 9 triệu tấn chất thải nhựa thải ra đại dương mỗi năm.
Starbucks has announced it intends to eliminate the use of plastic straws in its shops by 2020.
- Starbucks vừa công bố dự định bỏ việc sử dụng ống hút bằng nhựa trong các cửa hàng trước năm 2020.
The Seattle, Washington-based, global coffee giant is the largest company to announce a move that is part of a larger push for the business community to become more environmentally-friendly.
- Trụ sở lớn nhất của Starbucks ở Seattle, Washington thông báo đây chính là một bước tiến lớn cho cộng đồng doanh nghiệp để trở nên thân thiện với môi trường hơn.
Once fully implemented, the policy will eliminate 1bn plastic straws per year from heading to landfills and play a part in saving the estimated 100,000 mammals who die each year from ingesting or getting tangled in plastic waste, particularly in the ocean and on beaches.
- Nếu quy định này được thực hiện, sẽ có khoảng 1 tỷ ống hút chất thải mỗi năm không thải ra các bãi rác. Điều này đóng góp một phần lớn trong việc bảo vệ khoảng 100 000 động vật có vú, loài vật được cho là đang tuyệt chủng mỗi năm do ăn phải đồ nhựa hay vướng vào các bãi thải nhựa, đặc biệt là đối với các sinh vật đang sống trong các đại dương các trên các bãi biển.
To facilitate phasing straws out, Starbucks locations will begin using different lids for cups.
- Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc loại bỏ ống hút, các cửa hàng Starbucks sẽ bắt đầu sử dụng các nắp đậy khác nhau cho đồ uống.
Instead of flat ones with a slit for the straw, the lids will feature a raised lip to drink directly from.
- Thay vì sử dụng những cái nắp có lỗ cho các ống hút, người ta sẽ đậy các loại đồ uống bằng các nắp có thể uống trực tiếp không cần cắm ống hút.
For other drinks, like frappuccino drinks, the current plastic dome lid will remain in use, however, the straws used will be made from paper or other biodegradable material.
- Riêng các sản phẩm cà phê như Frappuccino sẽ được dùng kèm với các loại ống hút làm từ giấy, nhựa sản xuất từ tinh bột thực vật lên men hay những nguyên liệu dễ phân hủy khác.
Since the city of Seattle outlawed plastic straws and utensils beginning last week, Starbucks will begin with stores there and in nearby Vancouver, Canada.
- Ngay khi thành phố Seattle cấm ống hút và đồ dùng bằng nhựa bắt đầu từ tuần trước, Starbucks sẽ bắt đầu với các cửa hàng ở đó và ở gần Vancouver, Canada.
CEO Kevin Johnson called the effort a “significant milestone” in the path to sustainability.
Local governments around the country have followed suit to ban plastic straws or at least strongly encourage residents and businesses to use paper or biodegradable straws.
- Giám đốc điều hành Kevin Johnson gọi sự nỗ lực này là một “cột mốc quan trọng” trên con đường đi đến sự bền vững.
Các chính quyền địa phương khác cũng làm theo và cấm ống hút bằng nhựa hoặc ít nhất là khuyến khích người dân và doanh nghiệp sử dụng giấy hoặc ống hút phân hủy sinh học.
Cities in Florida in particular like Naples and Fort Myers have implemented such efforts to protect their coastline, eroding from environmental damage and climate change.
- Các thành phố ở Florida, đặc biệt là Naples và Fort Myers đã nỗ lực như vậy để tránh khỏi sự lấn biển từ các thiệt hại về môi trường và biến đổi khí hậu.
New York and San Francisco are considering bans similar to that of Seattle as well. McDonald’s announced recently that it would only use paper straws in their UK and Ireland locations by 2019.
- New York và San Francisco đang xem xét lệnh cấm tương tự như của Seattle. Gần đây, McDonald’s đã thông báo sẽ chỉ sử dụng ống hút giấy ở các cửa hàng ở Anh và Ireland trước năm 2019.
Shareholders voted down an effort to get a report about plastic straws across all locations, but the fast food icon said it would be testing plastic alternatives in select US stores. Plastic straws comprise approximately four per cent of plastic trash when considering the number of pieces and add 2,000 tonnes to the annual 9 million tonnes of plastic waste which enters bodies of water.
- Các cổ đông đã bỏ phiếu để có được một báo cáo về ống hút nhựa trên tất cả các cửa hàng, nhưng cửa hàng thức ăn nhanh cho biết họ sẽ kiểm tra các loại đồ nhựa trong các cửa hàng của Mỹ. 2000 tấn ống hút nhựa chiếm khoảng 4% trong tổng số 9 triệu tấn rác thải nhựa được đổ ra biển.
Vocabulary highlight:
1. Plastic straw (n): A straw is a thin tube of paper or plastic, which you use to suck a drink into your mouth (ống hút bằng nhựa)
Ví dụ:
- a bottle of lemonade with a plastic straw in it
(một chai nước chanh có cắm ống hút nhựa)
2. Outlaw (v) /ˈaʊt.lɔː/: mto make something illegal or unacceptable (cấm)
Ví dụ:
- plans to outlaw the carrying of knives
(kế hoạch cấm mang dao nhọn)
3. Biodegradable (adj) /ˌbaɪ.əʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/: able to decay naturally and in a way that is not harmful (phân hủy sinh học)
Ví dụ:
- Most plastics are not readily biodegradable.
(Hầu hết các đồ nhựa đều không phân hủy hoàn toàn)
4. Landfill (n) /ˈlænd.fɪl/ : a place where garbage is buried (bãi rác)
Ví dụ:
- a landfill site
(một địa điểm tập kết rác)
5. Implement (v) /ˈɪm.plɪ.ment/: to put a plan or system into operation (thực thi, thực hiện)
Ví dụ:
- A new work programme for young people will be implemented.
(Một chương trình mới cho giới trẻ sẽ được thực hiện)
6. Sustainability (n) /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/: the ability to continue at a particular level for a period of time (tính bền vững)
Ví dụ:
- The strength and sustainability of the economic recovery is still in doubt.
(Người ta đang nghi ngờ sự lớn mạnh và bền xững trong quá trình phục hồi kinh tế)
7. Erode (v) /ɪˈrəʊd/: to rub or be rubbed away gradually (xói mòn)
Ví dụ:
- The rocks have eroded away over time.
(Những tảng đá bị xói mòn theo thời gian)
8. Undertake (v) /ˌʌn.dəˈteɪk/: to promise that you will do something (bảo đảm, cam kết)
Ví dụ:
- He undertook to finish the job by Friday.
(Anh ấy cam kết hoàn thành công việc trước thứ 6).
9. Comprise (v) /kəmˈpraɪz/: to have things or people as parts or members; to consist of (bao gồm)
Ví dụ:
- The collection comprises 327 paintings.
(Bộ sưu tập bao gồm 327 bức tranh)
10. facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ (v): to make something possible or easier (tạo điều kiện thuận lợi)
Ví dụ:
- The new ramp will facilitate the entry of wheelchairs.
(Cái dốc mới tạo điều kiện thuận lợi cho sự đi lại của xe lăn)
Tới lượt bạn
Hãy học 10 từ vựng này bằng cách đặt câu cho từng từ hoặc áp dụng vào bài viết IELTS. Các từ mà IP lựa chọn hôm nay đều khá formal , các bạn có thể dùng trong các bài thi Viết nha!
Người dịch: Hải Yến
Nguồn: independent.co.uk