Giới từ nâng cao thi viết IELTS – Tự học IELTS

chapter pen


Giới từ nâng cao để đạt điểm 7.0 trở lên trong phần thi viết IELTS

THÀNH NGỮ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ GIỚI TỪ

       13. In respect of something:

Liên quan đến

Ví dụ:     A writ was served on the firm in respect of their unpaid bill.

(Lệnh liên quan đến những hóa đơn chưa thanh toán đã được thi hành tại doanh nghiệp)

Để thanh toán thứ gì

Ví dụ:     money received in respect of overtime

(Tiền được nhận thanh toán cho việc làm thêm giờ)


       14. In spite of : Giống Despite


       15. In view of something: Cân nhắc điều gì

Ví dụ:     In view of the weather, the event will now be held indoors.

(Xét đến vấn đề thời tiết, sự kiện sẽ được tổ chức trong nhà)


       16. On account of somethingBởi vì

Ví dụ:     The marsh is an area of great scientific interest on account of its wild flowers.

(Đầm lầy là một khu vực được ưa thích về mặt khoa học nhờ những loài hoa dại ở đó)


       17. On behalf of somebody

Nhằm giúp đỡ ai đó

Ví dụ:     They campaigned on behalf of asylum seekers.

(Họ tham gia chiến dịch vì những người xin tị nạn)


       18. On top of

Thêm vào thứ gì đó

Ví dụ:     He gets commission on top of his salary.

(Bên cạnh tiền lương anh ấy còn được nhận thêm hoa hồng)

Kiểm soát tình hình

Ví dụ:     Work tends to pile up if I don’t keep on top of it.

(Công việc thường chồng chất nếu tôi không kiểm soát chúng)


       19. Thanks to : Sử dụng để chỉ rằng điều gì đó xảy ra vì ai đó/thứ gì đó

Ví dụ:        It was all a great success – thanks to a lot of hard work.

(Đó là một thành công vĩ đại nhờ những nỗ lực hết mình)


       20. With a view to (doing) something

Với ý định hoặc hy vọng thực hiện điều gì

Ví dụ:     He is painting the house with a view to selling it.

(Anh ấy đang sơn nhà để bán nó đi)


       21. With regard to/In regard to

Liên quan đến ai đó/thứ gì đó

Ví dụ:  The company’s position with regard to overtime is made clear in their contracts.

(Quan điểm của công ty về việc làm thêm giờ đã được thể hiện rõ trong các hợp đồng của họ)


       22. With respect to

Thay thế cho In respect of – Định nghĩa 1

Ví dụ: With respect to IELTS, I’m intent on re-sitting the IELTS test to hike up my score to Band 9.0

(Liên quan đến IELTS, tôi đang dự định thi lại để đạt 9.0)


Người dịch: Ngọc Hưởng

Nguồn: ieltsmaterial.com

Related Articles

Học Online cùng Premium