Người hút thuốc lá và biện pháp của NHS – Đọc báo cùng IP

skynews-e-cigarette-nhs-hospitals_4223865


Tất cả những người hút thuốc đã phải nhập viện sẽ nhận được giúp đỡ để từ bỏ thuốc lá trong cuộc chiến của NHS nhằm nhấn mạnh trách nhiệm của mỗi cá nhân với sức khỏe của chính mình.


Supporters say it will save lives and hospital beds but critics say it’s an invasion of privacy

  • Những người ủng hộ phát biểu rằng nó sẽ cứu rỗi mạng sống và tiết kiệm giường bệnh nhưng bên đối lập lại cho rằng đó là sự xâm phạm quyền riêng tư.

Every smoker will be offered help to quit when they go into hospital under a new NHS money-saving crackdown that has sharply divided supporters and critics.

  • Mỗi người hút thuốc sẽ được đề nghị giúp đỡ để bỏ thuốc lá khi họ vào bệnh viện trong một biện pháp tiết kiệm mạnh mẽ mới đây của NHS đã gây chia rẽ một cách mạnh mẽ giữa những người ủng hộ và bên chỉ trích.

Problem drinkers and smokers will be helped by expert teams during their stay on a ward, NHS England announced.

  • NHS của Anh thông báo rằng những người nghiện rượu và hút thuốc sẽ được giúp đỡ bởi đội ngũ chuyên môn trong thời gian lưu trú tại bệnh viện.

People who are alcohol-dependent will be helped by specialists to stop drinking, while a drive targeting smokers admitted to hospital will affect an estimated 500,000 people, including pregnant women and their partners.

  • Những người nghiện rượu sẽ được các chuyên gia giúp đỡ để ngừng uống rượu, trong khi một cuộc chiến nhằm vào những người hút thuốc thừa nhận đã nhập viện sẽ ảnh hưởng đến khoảng 500.000 người, bao gồm cả phụ nữ mang thai và bạn đời của họ.

The bulk – £157m – will target smoking, which costs the NHS £2.6bn every year. Alcohol problems, which cost the NHS £3.5bn every year, will receive £26m of funding.

  • Phần lớn số tiền – 157 triệu bảng – sẽ được dành để giúp đỡ những người hút thuốc, tiêu tốn của NHS 2,6 tỷ bảng mỗi năm. Các vấn đề về rượu đã gây thiệt hại 3,5 tỷ bảng cho NHS mỗi năm, sẽ nhận được 26 triệu bảng tài trợ.

But critics said it sounded like “mass lifestyle engineering”, and tantamount to bullying vulnerable people.

  • Nhưng những người phản đối cho rằng chiến dịch nghe có vẻ giống như “ lối sống đám đông”, và tương tự với việc bắt nạt những người yếu đuối.

The measures, part of the NHS’s 10-year plan announced last year but delayed repeatedly because of uncertainty around Brexit, follow a renewed focus by health chiefs on prevention to curb demand for services.

  • Các biện pháp, một phần trong kế hoạch 10 năm của NHS, được công bố vào năm ngoái nhưng bị trì hoãn nhiều lần vì sự không chắc chắn liên quan đến Brexit, đã tuân theo chính sách trọng tâm được đổi mới bởi những chuyên gia hàng đầu về sức khỏe về sự phòng ngừa thuốc lá nhằm hạn chế áp lực cho các dịch vụ sức khỏe.)

It comes after drastic cuts to smoking cessation schemes in England, with local authority public-health budgets having been slashed for several years running.

  • Điều này diễn ra sau những cắt giảm quyết liệt cho những chương trình cai thuốc lá ở Anh, với hệ quả đi kèm là ngân sách y tế công cộng của chính quyền địa phương đã bị cắt giảm trong nhiều năm.

A further cut of £85m is due in 2019-20, and the Nuffield Trust says total cuts between 2015 and 2021 equate to a real-terms reduction of £600m.

  • Việc cắt giảm thêm 85 triệu bảng diễn ra đúng vào năm 2019-20, và Nuffield Trust nói rằng tổng số tiền cắt giảm giữa năm 2015 và 2021 tương đương với việc giảm 600 triệu bảng theo thời gian thực tế.

“Tobacco kills 1,500 people a week so helping people to quit when admitted to hospital helps them, their families and the taxpayer ” Duncan Selbie

  • Duncan Selbie đã nói rằng: “Thuốc lá giết chết 1.500 người mỗi tuần vì vậy giúp mọi người bỏ thuốc lá khi thừa nhận họ đã phải nhập viện giúp họ, gia đình và cả những người đóng thuế”.

NHS England bosses say every smoker in hospital will be offered support to quit, with personalised bedside care, therapy and follow-up help when they have been discharged.

  • Ông chủ NHS của Anh cho biết mỗi người hút thuốc trong bệnh viện sẽ được đề nghị bỏ thuốc, với dịch vụ chăm sóc tại giường, trị liệu và sự giúp đỡ tiếp theo khi họ được xuất viện.

A scheme is already running in Manchester that is expected to save £10m and more than 30,000 hospital beds across the city, and it will be replicated across the country over the next five years.

  • Một kế hoạch đã được triển khai tại Manchester, dự kiến sẽ tiết kiệm được 10 triệu bảng và hơn 30.000 giường bệnh trên toàn thành phố, và kế hoạch này sẽ được nhân rộng trên toàn quốc trong vòng 5 năm tới.

Alcohol care teams will be rolled out in the top 25 percent of hospitals for alcohol-related admissions to urge patients who misuse alcohol to give up and stay off it. Up to 50 hospitals will be involved.

  • Những nhóm chăm sóc người nghiện rượu sẽ được vào danh sách 25% bệnh viện nhận nhiều ca bệnh nhân có vấn đề liên quan đến đồ uống có cồn để thúc đẩy các bệnh nhân lạm dụng rượu từ bỏ và tránh xa nó. 50 bệnh viện sẽ tham gia vào chiến dịch này.

Alcohol-related admissions have grown by 17 per cent in a decade, and in 2016-17 they accounted for 2.1 percent of admissions.

  • Những ca bệnh liên quan đến rượu đã tăng 17% trong một thập kỷ gần đây , và trong năm 2016-17, chúng chiếm 2,1 % tổng số những ca bệnh.

Health chiefs say the measures could prevent 50,000 admissions and almost 250,000 bed days over five years.

  • Những nhà chuyên gia hàng đầu về sức khỏe cho biết các biện pháp này có thể ngăn chặn 50.000 ca bệnh và gần 250.000 ngày phải nằm trên giường của các bệnh nhân trong vòng 5 năm.

…To be continues


Highlight Vocabulary


       1. Crackdown noun /ˈkræk.daʊn/

a situation in which someone starts to deal with bad or illegal behaviour in a more severe way: (biện pháp giải quyết quyết liệt)

There has been a series of government crackdowns on safety in factories.

(Chính quyền đã đưa ra một loạt giải pháp quyết liệt trong vấn đề an toàn ở các nhà máy)


       2. Tantamount to sth

being almost the same or having the same effect as something, usually something bad: ( tương tự như)

Her refusal to answer was tantamount to an admission of guilt

( Sự từ chối trả lời của cô ấy tương tự như một thừa nhận lỗi lầm)


       3. Curb verb /kɜːb/

to control or limit something that is not wanted (kìm nén)

The government should act to curb tax evasion.

( Chính phủ nên hành động để ngăn chặn sự trốn thuế)


       4. Cessation noun

ending or stopping: ( sự dừng lại)

Religious leaders have called for a total cessation of the bombing campaign.

( Những nhà cầm đầu tôn giáo đã kêu gọi ngừng ném bom một cách triệt để)


       5. Follow-up adjective

coming or done after a related event or action : ( tiếp theo)

a follow-up visit

( cuộc thăm hỏi tiếp theo)


       6. Taxpayer noun   /ˈtæksˌpeɪ.ər/

a person who pays tax ( người đóng thuế)

Taxpayers should not have to pay for the failure of private companies.

( Người ta đáng nhẽ ra không nên phải đóng thuế cho sự thua lỗ của các công ty tư nhân)


       7. Misuse verb   /ˌmɪsˈjuːz

to use something in an unsuitable way or in a way that was not intended: ( lạm dụng)

She was accused of misusing company funds

( Cô ta bị buộc tội lạm dụng công quỹ)


       8. Levy noun    /ˈlev.i/

an amount of money, such as a tax, that you have to pay to government or organization: ( tiền đóng thuế)

They imposed a five percent levy on alcohol.

( Họ đã áp dụng thuế 5% cho các loại đồ uống có cồn)


       9. Uncertainty noun   /ʌnˈsɜː.tən.ti/

a situation in which something is not known, or something that is not known or certain: ( sự không chắc chắn)

Life is full of uncertainties

( Cuộc sống tràn ngập những điều bất ngờ)


       10. Replicate verb /ˈrep.lɪ.keɪt/

to make or do something again in exactly the same way: ( mô phỏng)

Researchers tried many times to replicate the original experiment.

( Những nhà nghiên cứu đã cố gắng nhiều lần để mô phỏng đúng thí nghiệm ban đầu.)


Người dịch: Nguyễn Thị Mai Phương

 Nguồn: www.independent.co.uk

Related Articles

Học Online cùng Premium